Bản dịch của từ Sass back trong tiếng Việt

Sass back

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sass back (Idiom)

01

Trả lời hoặc đáp trả một cách hỗn láo.

To give a sassy reply or retort.

Ví dụ

She always sasses back when her friends tease her about her shoes.

Cô ấy luôn phản ứng khi bạn bè trêu cô về đôi giày.

He doesn't sass back; he prefers to stay calm during arguments.

Anh ấy không phản ứng; anh ấy thích giữ bình tĩnh trong các cuộc tranh luận.

Do you think it's okay to sass back to your parents?

Bạn có nghĩ rằng phản ứng lại với cha mẹ là đúng không?

02

Đáp trả một cách trơ tráo.

To talk back impudently.

Ví dụ

She always sasses back to her parents during family discussions.

Cô ấy luôn nói lại với cha mẹ trong các cuộc thảo luận gia đình.

He doesn't sass back when teachers ask questions in class.

Cậu ấy không nói lại khi giáo viên hỏi trong lớp.

Why do you sass back to your friends during social events?

Tại sao bạn lại nói lại với bạn bè trong các sự kiện xã hội?

03

Nói hoặc trả lời một cách thiếu tôn trọng hoặc hỗn láo.

To speak or respond in a disrespectful or cheeky manner.

Ví dụ

She always sasses back when her friends tease her about grades.

Cô ấy luôn phản ứng lại khi bạn bè trêu cô về điểm số.

He doesn't sass back to adults; he respects their opinions.

Cậu ấy không phản ứng lại với người lớn; cậu tôn trọng ý kiến của họ.

Why do you sass back during discussions with your classmates?

Tại sao bạn lại phản ứng lại trong các cuộc thảo luận với bạn học?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sass back/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sass back

Không có idiom phù hợp