Bản dịch của từ Scaffolds trong tiếng Việt
Scaffolds
Scaffolds (Noun)
Một khung chịu trọng lượng của một tòa nhà hoặc công trình trong quá trình xây dựng.
A framework that supports the weight of a building or structure during construction.
The scaffolds were essential for building the new community center in 2023.
Các giàn giáo là cần thiết để xây dựng trung tâm cộng đồng mới vào năm 2023.
The city did not approve the scaffolds for the park renovation project.
Thành phố không phê duyệt các giàn giáo cho dự án cải tạo công viên.
Are the scaffolds safe for the workers at the construction site?
Các giàn giáo có an toàn cho công nhân tại công trường không?
Teachers use scaffolds to help students understand social issues better.
Giáo viên sử dụng mô hình để giúp học sinh hiểu vấn đề xã hội tốt hơn.
Scaffolds do not replace critical thinking in social discussions.
Mô hình không thay thế tư duy phản biện trong các cuộc thảo luận xã hội.
What scaffolds are effective for teaching social responsibility in schools?
Mô hình nào hiệu quả trong việc dạy trách nhiệm xã hội ở trường?
The workers used scaffolds to build the new community center in 2023.
Công nhân đã sử dụng giàn giáo để xây dựng trung tâm cộng đồng mới năm 2023.
The city did not approve the scaffolds for the park renovation project.
Thành phố đã không phê duyệt giàn giáo cho dự án cải tạo công viên.
Are the scaffolds safe for the volunteers at the community garden?
Giàn giáo có an toàn cho các tình nguyện viên tại vườn cộng đồng không?
Scaffolds (Verb)
Hỗ trợ hoặc giúp đỡ (người học) thông qua một loạt các bước hoặc thông tin tiến triển.
To support or assist a learner through a progressive series of steps or information.
Teachers scaffold students' learning during group discussions on social issues.
Giáo viên hỗ trợ việc học của học sinh trong các thảo luận nhóm về các vấn đề xã hội.
Teachers do not scaffold learning for students in large lecture halls.
Giáo viên không hỗ trợ việc học cho học sinh trong các giảng đường lớn.
How do teachers scaffold discussions about social inequality in class?
Giáo viên hỗ trợ các cuộc thảo luận về bất bình đẳng xã hội trong lớp như thế nào?
Community programs scaffold support for families in need across the city.
Các chương trình cộng đồng cung cấp hỗ trợ cho các gia đình cần thiết.
They do not scaffold resources for single parents effectively in our area.
Họ không cung cấp đủ nguồn lực cho các bậc phụ huynh đơn thân.
How do local organizations scaffold assistance for the homeless population?
Các tổ chức địa phương cung cấp hỗ trợ cho người vô gia cư như thế nào?
Workers scaffold the community center for the new art program launch.
Công nhân dựng giàn giáo cho trung tâm cộng đồng để khai trương chương trình nghệ thuật mới.
They do not scaffold the school building for safety reasons.
Họ không dựng giàn giáo cho tòa nhà trường học vì lý do an toàn.
Do they scaffold the playground for the upcoming neighborhood festival?
Họ có dựng giàn giáo cho khu vui chơi cho lễ hội khu phố sắp tới không?