Bản dịch của từ Screen time trong tiếng Việt

Screen time

Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Screen time (Noun)

skɹˈin tˈaɪm
skɹˈin tˈaɪm
01

Lượng thời gian ngồi trước màn hình, chẳng hạn như tv hoặc máy tính.

The amount of time spent in front of a screen such as a tv or computer.

Ví dụ

Children's screen time increased to five hours during the pandemic.

Thời gian trẻ em sử dụng màn hình tăng lên năm giờ trong đại dịch.

Teenagers do not spend less screen time than before.

Thanh thiếu niên không giảm thời gian sử dụng màn hình so với trước đây.

How much screen time do you think is healthy for children?

Bạn nghĩ thời gian sử dụng màn hình bao nhiêu là hợp lý cho trẻ em?

Screen time (Phrase)

skɹˈin tˈaɪm
skɹˈin tˈaɪm
01

Khoảng thời gian mà ai đó tương tác với màn hình, thường đề cập đến việc sử dụng các thiết bị điện tử.

The period of time during which someone engages with a screen typically referring to the use of electronic devices.

Ví dụ

Teenagers often have excessive screen time after school each day.

Thanh thiếu niên thường có thời gian sử dụng màn hình quá nhiều sau giờ học.

Many parents do not monitor their children's screen time effectively.

Nhiều bậc phụ huynh không theo dõi thời gian sử dụng màn hình của trẻ hiệu quả.