Bản dịch của từ Sea urchin trong tiếng Việt

Sea urchin

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sea urchin (Noun)

si ˈɝɹtʃɪn
si ˈɝɹtʃɪn
01

Bất kỳ loài động vật da gai biển nào, thuộc lớp echinoidea, thường được tìm thấy ở vùng nước nông, có cấu trúc nhai phức tạp được đặt tên là đèn lồng của aristotle.

Any of many marine echinoderms, of the class echinoidea, commonly found in shallow water, having a complex chewing structure named aristotle's lantern.

Ví dụ

The social event served fresh sea urchin as an appetizer.

Sự kiện xã hội phục vụ nhím biển tươi làm món khai vị.

She studied the mating behavior of sea urchins for her thesis.

Cô đã nghiên cứu hành vi giao phối của nhím biển cho luận án của mình.

The aquarium exhibit showcased colorful sea urchins from the Pacific.

Triển lãm thủy cung trưng bày những con nhím biển đầy màu sắc từ Thái Bình Dương.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sea urchin/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sea urchin

Không có idiom phù hợp