Bản dịch của từ Sebesten trong tiếng Việt

Sebesten

Noun [U/C]

Sebesten (Noun)

sˈɛbəstən
sˈɛbəstən
01

Quả hạch nhầy nhầy từ những cây này, được ăn và dùng làm thuốc chữa các bệnh về ngực, cũng ở dạng hỗn hợp gọi là diasebesten và để làm keo.

The mucilaginous drupaceous fruit from these plants, eaten and used medicinally against pectoral diseases, also in a mixture called diasebesten, and for glue.

Ví dụ

The social event featured a dish made with sebesten fruit.

Sự kiện xã hội có món ăn làm từ trái sebesten.

She prepared diasebesten mixture for the community health workshop.

Cô ấy chuẩn bị hỗn hợp diasebesten cho hội thảo sức khỏe cộng đồng.

02

Một loại cây rụng lá cỡ trung bình thuộc loài cordia myxa hoặc ít gặp hơn là cordia latifolia, cordia sebestena hoặc các loài khác trong chi cordia, gỗ của chúng được sử dụng làm đồ nội thất và nhạc cụ.

A medium-sized deciduous tree of species cordia myxa or, less often, cordia latifolia, cordia sebestena, or other species in the genus cordia, the wood of which is used for furniture and musical instruments.

Ví dụ

The social event was held under the shade of a sebesten tree.

Sự kiện xã hội được tổ chức dưới bóng cây sebesten.

The park was decorated with sebesten trees for the social gathering.

Công viên được trang trí bằng cây sebesten cho buổi tụ tập xã hội.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sebesten

Không có idiom phù hợp