Bản dịch của từ Self aggrandizement trong tiếng Việt

Self aggrandizement

Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Self aggrandizement (Noun)

sˈɛlfəɡɹˈændəsmənts
sˈɛlfəɡɹˈændəsmənts
01

Hành động hoặc quá trình quảng bá bản thân là mạnh mẽ hoặc quan trọng.

The action or process of promoting oneself as being powerful or important.

Ví dụ

His constant self aggrandizement made him unpopular in social circles.

Việc liên tục tự đề cao bản thân của anh ấy khiến anh ấy không được yêu thích trong giới xã hội.

Social media platforms often fuel self aggrandizement among users.

Các nền tảng truyền thông xã hội thường thúc đẩy sự tự đề cao bản thân của những người dùng.

Her self aggrandizement at the party was evident to everyone present.

Sự tự đề cao bản thân của cô ấy tại bữa tiệc là điều hiển nhiên đối với tất cả những người có mặt.

Self aggrandizement (Phrase)

sˈɛlfəɡɹˈændəsmənts
sˈɛlfəɡɹˈændəsmənts
01

Hành động tăng cường quyền lực, sự giàu có, v.v. của chính mình một cách cường điệu.

The act of increasing one's own power, wealth, etc., in an exaggerated way.

Ví dụ

John's self aggrandizement led to his downfall in the community.

Sự tự đề cao bản thân của John đã dẫn đến sự sa sút của anh ấy trong cộng đồng.

Her self aggrandizement at work made her unpopular among colleagues.

Sự tự đề cao bản thân của cô ấy trong công việc khiến cô ấy không được lòng các đồng nghiệp.

Self aggrandizement through social media can be detrimental to relationships.

Việc đề cao bản thân thông qua mạng xã hội có thể gây bất lợi cho các mối quan hệ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/self aggrandizement/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Self aggrandizement

Không có idiom phù hợp