Bản dịch của từ Self employment trong tiếng Việt

Self employment

Noun [U/C] Adjective Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Self employment (Noun)

sˈɛlfməpwˈeɪnmpəlt
sˈɛlfməpwˈeɪnmpəlt
01

Tình trạng làm việc cho chính mình chứ không phải cho người chủ.

The state of working for oneself rather than an employer.

Ví dụ

Self employment allows individuals to be their own boss.

Việc tự kinh doanh cho phép các cá nhân trở thành ông chủ của chính mình.

Many people choose self employment for flexibility and independence.

Nhiều người chọn việc tự kinh doanh vì sự linh hoạt và độc lập.

The rise in self employment reflects changing work patterns in society.

Sự gia tăng việc tự kinh doanh phản ánh sự thay đổi trong mô hình làm việc trong xã hội.

Self employment (Adjective)

sˈɛlfməpwˈeɪnmpəlt
sˈɛlfməpwˈeɪnmpəlt
01

Liên quan đến các cá nhân tự kinh doanh hoặc công việc của họ.

Relating to self-employed individuals or their work.

Ví dụ

Self-employment opportunities are abundant in the gig economy.

Cơ hội tự kinh doanh rất dồi dào trong nền kinh tế tự do.

She transitioned to self-employment after leaving her corporate job.

Cô ấy chuyển sang tự kinh doanh sau khi rời công việc ở công ty của mình.

Self-employment offers flexibility but comes with financial uncertainties.

Việc tự kinh doanh mang lại sự linh hoạt nhưng đi kèm với những bất ổn về tài chính.

Self employment (Noun Countable)

sˈɛlfməpwˈeɪnmpəlt
sˈɛlfməpwˈeɪnmpəlt
01

Một công việc do chính mình tạo ra và không được một công ty hay tổ chức nào tuyển dụng.

A job created by oneself in which one is not employed by a company or organization.

Ví dụ

Self employment offers flexibility in work hours and location.

Việc tự kinh doanh mang lại sự linh hoạt về giờ làm việc và địa điểm.

Many entrepreneurs choose self employment to pursue their passions independently.

Nhiều doanh nhân chọn việc tự kinh doanh để theo đuổi niềm đam mê của mình một cách độc lập.

The rise in self employment has impacted the traditional job market.

Sự gia tăng việc tự kinh doanh đã tác động đến thị trường việc làm truyền thống.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/self employment/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] Although there are a vast of promising opportunities for as I mentioned above, there are a few disadvantages for both types of start-up and freelance [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] The changes in young people's mindsets are also key drivers for [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] Perks and benefits packages are probably the first things that put at a disadvantage [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] On the other hand, brings about some negative aspects that should be taken into consideration [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Self employment

Không có idiom phù hợp