Bản dịch của từ Sell off trong tiếng Việt

Sell off

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sell off (Verb)

sɛl ɑf
sɛl ɑf
01

Bán toàn bộ hoặc một phần công ty hoặc tổ chức kinh doanh, đặc biệt là để loại bỏ nó hoặc kiếm lợi nhuận.

To sell all or part of a company or business organization especially in order to get rid of it or make a profit.

Ví dụ

They decided to sell off their small business to focus on studies.

Họ quyết định bán hết doanh nghiệp nhỏ để tập trung vào học tập.

She regrets not selling off her shares before the market crash.

Cô ấy hối hận vì không bán hết cổ phần trước khi thị trường sụt giảm.

Did they successfully sell off the company to the new owner?

Họ đã bán thành công công ty cho chủ mới chưa?

They decided to sell off their small online business last year.

Họ quyết định bán hết doanh nghiệp trực tuyến nhỏ của họ năm ngoái.

She regrets not selling off her shares in the social media company.

Cô ấy hối hận vì không bán bớt cổ phần của mình trong công ty truyền thông xã hội.

Sell off (Phrase)

sɛl ɑf
sɛl ɑf
01

Bán tất cả những gì bạn sở hữu, đặc biệt là vì bạn cần tiền gấp.

To sell all the things that you own especially because you need money quickly.

Ví dụ

She had to sell off her jewelry to pay for the medical bills.

Cô ấy phải bán hết đồ trang sức để trả hóa đơn y tế.

He regretted selling off his collection of rare books for a low price.

Anh ấy hối tiếc đã bán hết bộ sưu tập sách hiếm với giá thấp.

Did they have to sell off their family heirlooms to cover expenses?

Họ có phải bán hết tài sản gia đình để chi trả chi phí không?

She had to sell off her jewelry to pay for the medical bills.

Cô ấy phải bán hết đồ trang sức để trả hóa đơn y tế.

He regrets selling off his vintage record collection for such a low price.

Anh ấy hối hận vì đã bán bộ sưu tập đĩa cổ của mình với giá quá thấp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sell off cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sell off

Không có idiom phù hợp