Bản dịch của từ Send off for trong tiếng Việt

Send off for

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Send off for (Phrase)

01

Đuổi ai đó, đặc biệt là đến một điểm đến cụ thể.

To dismiss someone especially to a particular destination.

Ví dụ

They send off their son to university in California next week.

Họ tiễn con trai đến trường đại học ở California tuần tới.

They do not send off friends without a proper goodbye party.

Họ không tiễn bạn bè mà không có bữa tiệc chia tay đàng hoàng.

Will you send off your sister to her new job in New York?

Bạn có tiễn em gái đến công việc mới ở New York không?

02

Để phóng hoặc gửi một cái gì đó vào không gian.

To launch or send something into space.

Ví dụ

NASA plans to send off for a Mars mission in 2025.

NASA dự định phóng một nhiệm vụ đến sao Hỏa vào năm 2025.

They did not send off for the satellite launch last year.

Họ đã không phóng vệ tinh vào năm ngoái.

Did SpaceX send off for the Starship launch this month?

SpaceX có phóng Starship vào tháng này không?

03

Để kết thúc hoặc kết thúc một sự kiện hoặc tập hợp.

To conclude or finish an event or gathering.

Ví dụ

We will send off for the graduation party at 5 PM.

Chúng tôi sẽ kết thúc bữa tiệc tốt nghiệp lúc 5 giờ chiều.

They did not send off for the wedding reception last week.

Họ đã không kết thúc buổi tiếp đãi đám cưới tuần trước.

Will you send off for the farewell dinner on Friday?

Bạn sẽ kết thúc bữa tối chia tay vào thứ Sáu chứ?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Send off for cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Send off for

Không có idiom phù hợp