Bản dịch của từ Separatism trong tiếng Việt

Separatism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Separatism (Noun)

sˈɛpɚətˌɪzəm
sˈɛpɚətˌɪzəm
01

Sự ủng hộ hoặc thực hành tách một nhóm người nhất định khỏi một cơ thể lớn hơn trên cơ sở sắc tộc, tôn giáo hoặc giới tính.

The advocacy or practice of separation of a certain group of people from a larger body on the basis of ethnicity, religion, or gender.

Ví dụ

The separatism in the region led to conflicts among different ethnic groups.

Sự phân ly ở khu vực dẫn đến xung đột giữa các nhóm dân tộc khác nhau.

The government addressed the issue of separatism by promoting unity and tolerance.

Chính phủ giải quyết vấn đề phân ly bằng cách thúc đẩy sự đoàn kết và khoan dung.

The separatism movement gained momentum due to historical grievances and discrimination.

Phong trào phân ly tăng cường do những bất bình lịch sử và phân biệt đối xử.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/separatism/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Separatism

Không có idiom phù hợp