Bản dịch của từ Serviceable life trong tiếng Việt

Serviceable life

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Serviceable life (Idiom)

01

Thời gian hữu ích hoặc hiệu quả của một mục.

The duration of usefulness or effectiveness of an item.

Ví dụ

The serviceable life of public transport is crucial for urban development.

Thời gian sử dụng của giao thông công cộng rất quan trọng cho phát triển đô thị.

The serviceable life of this community center is not long enough.

Thời gian sử dụng của trung tâm cộng đồng này không đủ lâu.

What is the serviceable life of social programs in our city?

Thời gian sử dụng của các chương trình xã hội trong thành phố chúng ta là bao lâu?

02

Khung thời gian dự kiến cho hiệu suất của một mục trước khi cần thay thế.

The expected time frame for the performance of an item before it needs replacement.

Ví dụ

The serviceable life of public buses is about 15 years in Chicago.

Thời gian sử dụng của xe buýt công cộng khoảng 15 năm ở Chicago.

The serviceable life of many social programs is often too short.

Thời gian sử dụng của nhiều chương trình xã hội thường quá ngắn.

What is the serviceable life of community centers in your area?

Thời gian sử dụng của các trung tâm cộng đồng ở khu vực của bạn là gì?

03

Khoảng thời gian mà một đối tượng hoặc hệ thống đang hoạt động và hữu ích.

The period during which an object or system is functioning and useful.

Ví dụ

The serviceable life of public parks is essential for community well-being.

Thời gian sử dụng của công viên công cộng rất quan trọng cho cộng đồng.

Many believe the serviceable life of our roads is too short.

Nhiều người tin rằng thời gian sử dụng của các con đường quá ngắn.

What is the serviceable life of community centers in our city?

Thời gian sử dụng của các trung tâm cộng đồng trong thành phố chúng ta là gì?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/serviceable life/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 30/7/2016
[...] Secondly, as poverty restricts the capacity of the underprivileged to access and other sustaining matters such as education, employment and medicine, they might resort to violence and opt for the of criminals [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/7/2016

Idiom with Serviceable life

Không có idiom phù hợp