Bản dịch của từ Shaded trong tiếng Việt

Shaded

Verb Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shaded (Verb)

ʃˈeɪdɪd
ʃˈeɪdɪd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của bóng râm.

Past simple and past participle of shade.

Ví dụ

She shaded her eyes from the bright sun during the interview.

Cô ấy che mắt khỏi ánh nắng chói trong cuộc phỏng vấn.

He didn't shade the truth when discussing his IELTS writing score.

Anh ấy không che giấu sự thật khi thảo luận về điểm viết IELTS của mình.

Did they shade their answers to sound more impressive in the speaking test?

Họ có che đậy câu trả lời để nghe có vẻ ấn tượng hơn trong bài thi nói không?

Dạng động từ của Shaded (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Shade

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Shaded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Shaded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Shades

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Shading

Shaded (Adjective)

ʃˈeɪdɪd
ʃˈeɪdɪd
01

Hơi tối hoặc ảnh hưởng đến ánh sáng khiến nó kém sáng hơn.

Slightly dark or affecting the light in a way that makes it less bright.

Ví dụ

The shaded area in the park is perfect for a picnic.

Khu vực bóng mát trong công viên rất lý tưởng cho dã ngoại.

She avoids sitting in the shaded section of the classroom.

Cô ấy tránh ngồi ở phần bóng đèn của lớp học.

Is the shaded side of the building cooler in the summer?

Phía bên có bóng mát của tòa nhà mát hơn vào mùa hè không?

Dạng tính từ của Shaded (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Shaded

Đã tô

More shaded

Thêm bóng

Most shaded

Tối đa

Shaded (Noun)

01

Một khu vực tối và mát mẻ vì ánh sáng mặt trời không chiếu tới được, ví dụ như dưới gốc cây.

An area that is dark and cool because the suns light does not get to it for example under a tree.

Ví dụ

The shaded area under the tree is perfect for a picnic.

Khu vực bóng dưới cây hoàn hảo cho một bữa dã ngoại.

She avoids sitting in the shaded corner of the room.

Cô ấy tránh ngồi ở góc bóng của phòng.

Is the shaded spot outside the cafe a good place to relax?

Chỗ bóng bên ngoài quán cafe có phải là nơi tốt để thư giãn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Shaded cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
[...] From an environmental perspective, plants can purify the air and provide [...]Trích: IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax
[...] I find it quite pleasant because the walls are painted a nice of blue-green [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
[...] Trees were grown along the path to provide more and a new coffee shop was installed behind the car park [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] Speaking of its interior, the design is minimalistic with white and creamy as the main background colours [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2

Idiom with Shaded

Không có idiom phù hợp