Bản dịch của từ Darken trong tiếng Việt

Darken

Verb

Darken (Verb)

dˈɑɹkn̩
dˈɑɹkn̩
01

Làm hoặc trở nên tức giận, không vui hoặc u ám.

Make or become angry unhappy or gloomy.

Ví dụ

The news of the layoffs darkened the mood in the office.

Tin sắp có sự cắt giảm nhân sự làm tối tâm trạng trong văn phòng.

His constant complaints darkened the atmosphere during the meeting.

Những lời phàn nàn liên tục của anh ấy làm tối không khí trong cuộc họp.

The ongoing conflicts darkened the relationships among the team members.

Các xung đột liên tục làm tối mối quan hệ giữa các thành viên nhóm.

02

Làm cho hoặc trở nên tối hơn hoặc tối hơn.

Make or become dark or darker.

Ví dụ

The room darkened as the sun set.

Phòng tối lại khi mặt trời lặn.

Her mood darkened after hearing the news.

Tâm trạng của cô ấy trở nên u ám sau khi nghe tin tức.

The sky darkened quickly before the storm.

Bầu trời nhanh chóng tối trước cơn bão.

Dạng động từ của Darken (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Darken

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Darkened

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Darkened

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Darkens

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Darkening

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Darken cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Darken

dˈɑɹkən sˈʌmwˌʌnz dˈɔɹ

Đừng bén mảng tới cửa nhà tôi

[for an unwelcome person] to come to someone's door seeking entry.

I don't want him to darken my door again.

Tôi không muốn anh ta đến nhà tôi nữa.