Bản dịch của từ Shantytown trong tiếng Việt

Shantytown

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shantytown (Noun)

01

Một quận thành phố, khu phố hoặc thị trấn nhỏ với nhà ở chủ yếu là tạm bợ và thường là bất hợp pháp, thường thấy ở các nước đang phát triển.

A city district neighborhood or small town with predominantly makeshift and often illegal housing typically seen in developing countries.

Ví dụ

Many families live in a shantytown near Ho Chi Minh City.

Nhiều gia đình sống trong một khu ổ chuột gần Thành phố Hồ Chí Minh.

The government does not support the shantytown residents in Hanoi.

Chính phủ không hỗ trợ cư dân khu ổ chuột ở Hà Nội.

What is the population of the shantytown in Manila?

Dân số của khu ổ chuột ở Manila là bao nhiêu?

Living in a shantytown can be challenging due to poor living conditions.

Sống trong một khu ổ chuột có thể gặp khó khăn do điều kiện sống tệ hại.

People should not be forced to live in a shantytown without basic amenities.

Người không nên bị ép sống trong một khu ổ chuột không có tiện nghi cơ bản.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Shantytown cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Shantytown

Không có idiom phù hợp