Bản dịch của từ Sharpener trong tiếng Việt

Sharpener

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sharpener (Noun)

ˈʃɑr.pə.nɚ
ˈʃɑr.pə.nɚ
01

Một thiết bị để làm cho mọi thứ trở nên sắc nét.

A device for making things sharp.

Ví dụ

The sharpener is essential for sharpening pencils before the exam.

Bộ gọt bút chì là cần thiết để mài bút chì trước kỳ thi.

Don't forget to bring a sharpener to the speaking test tomorrow.

Đừng quên mang theo bộ gọt bút chì cho bài thi nói ngày mai.

Is the sharpener in your pencil case brand new?

Bộ gọt bút chì trong hộp bút chì của bạn có mới không?

02

(nghĩa bóng) cái làm cho vật sắc bén.

Figurative that which makes something sharp.

Ví dụ

A good education is a sharpener for a successful career.

Một bức giáo dục tốt là một cái mà làm cho cái gì sắc nhọn.

Lack of motivation can be a sharpener for failure in life.

Thiếu động lực có thể là một cái mà làm cho thất bại trong cuộc sống.

Is dedication a sharpener for achieving goals in social work?

Sự tận tâm có phải là một cái mà làm cho đạt được mục tiêu trong công việc xã hội không?

03

(thông tục) đồ uống có cồn uống vào đầu ngày, hoặc ngay trước bữa ăn.

Informal an alcoholic drink taken at the start of the day or just before a meal.

Ví dụ

She always enjoys a sharpener before dinner to relax.

Cô ấy luôn thích uống một cốc rượu trước bữa tối để thư giãn.

He avoids having a sharpener in the morning to stay focused.

Anh ấy tránh uống rượu vào buổi sáng để tập trung.

Do you think having a sharpener helps with social interactions?

Bạn có nghĩ việc uống rượu có giúp trong giao tiếp xã hội không?

Dạng danh từ của Sharpener (Noun)

SingularPlural

Sharpener

Sharpeners

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sharpener/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Transportation ngày thi 17/01/2019
[...] Secondly, raising the minimum driving age can allow adolescents to have more time to their driving skills [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Transportation ngày thi 17/01/2019
Bài mẫu IELTS Writing task 2 chủ đề Entertainment và từ vựng ghi điểm
[...] On the one hand, there are several reasons why some people consider video games as a tool to some important skills [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 chủ đề Entertainment và từ vựng ghi điểm
Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
[...] However, the public still gives artists great attention because only through art, we can our creativity, arouse our feelings, and preserve our culture [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 04/07/2020
[...] Regarding linguistic ability, students having daily interactions with native people are obviously given countless chances to their fluency as well as pick up new vocabulary used in different contexts [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 04/07/2020

Idiom with Sharpener

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.