Bản dịch của từ Shouldering trong tiếng Việt

Shouldering

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shouldering (Verb)

ʃˈoʊldɚɪŋ
ʃˈoʊldɚɪŋ
01

Đảm nhận hoặc gánh chịu (một nghĩa vụ, trách nhiệm, v.v.)

To assume or bear a duty responsibility etc.

Ví dụ

She is shouldering the responsibility of organizing the charity event.

Cô ấy đang chịu trách nhiệm tổ chức sự kiện từ thiện.

He is not shouldering any extra tasks due to his busy schedule.

Anh ấy không chịu trách nhiệm thêm bất kỳ công việc nào do lịch trình bận rộn của mình.

Is she shouldering the main role in the group presentation?

Cô ấy có đang chịu trách nhiệm vai trò chính trong bài thuyết trình nhóm không?

Dạng động từ của Shouldering (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Shoulder

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Shouldered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Shouldered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Shoulders

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Shouldering

Shouldering (Noun)

ʃˈoʊldɚɪŋ
ʃˈoʊldɚɪŋ
01

Hành động hỗ trợ, mang hoặc mang gánh nặng hoặc tải trọng.

The act of supporting carrying or bearing a burden or load.

Ví dụ

Shouldering responsibilities is crucial for personal growth.

Đảm trách nhiệm là quan trọng cho sự phát triển cá nhân.

Not shouldering tasks can lead to negative consequences in society.

Không chịu trách nhiệm có thể dẫn đến hậu quả tiêu cực trong xã hội.

Are you comfortable shouldering the workload of the group project?

Bạn có thoải mái chịu trách nhiệm với công việc nhóm không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/shouldering/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Governmental policies ngày 09/05/2020
[...] First, there are very few private companies that are willing to do unpaid work while a huge financial burden at the same time [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Governmental policies ngày 09/05/2020
Topic: Happiness | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] After all, few can be happy campers when the weight of supporting themselves and their loved ones all rests on their [...]Trích: Topic: Happiness | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] It's not fair for one person to all the responsibilities while others kick back and relax [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
[...] Sense of humour through thick and thin a to cry on keep in touch with him [...]Trích: Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school

Idiom with Shouldering

Không có idiom phù hợp