Bản dịch của từ Shrine trong tiếng Việt

Shrine

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shrine (Noun)

ʃɹˈɑɪn
ʃɹˈɑɪn
01

Một nơi được coi là linh thiêng vì nó liên quan đến thần thánh, một người hoặc thánh tích thiêng liêng, được đánh dấu bằng một tòa nhà hoặc công trình xây dựng khác.

A place regarded as holy because of its associations with a divinity or a sacred person or relic, marked by a building or other construction.

Ví dụ

The local shrine attracts many worshippers every Sunday.

Ngôi đền địa phương thu hút nhiều tín đồ vào mỗi Chủ nhật.

Visitors leave offerings at the shrine to honor their ancestors.

Du khách đặt lễ vật tại đền thờ để tưởng nhớ tổ tiên của họ.

The shrine's architecture reflects the cultural significance of the community.

Kiến trúc của ngôi đền phản ánh ý nghĩa văn hóa của cộng đồng.

Dạng danh từ của Shrine (Noun)

SingularPlural

Shrine

Shrines

Kết hợp từ của Shrine (Noun)

CollocationVí dụ

Ancestral shrine

Đền thờ tổ tiên

Our ancestral shrine is a place of reverence and remembrance.

Đền tổ của chúng tôi là nơi tôn kính và nhớ nhung.

Sacred shrine

Đền thờ linh thiêng

The ancient temple is a sacred shrine for many worshippers.

Ngôi đền cổ xưa là nơi thờ cúng linh thiêng của nhiều tín đồ.

Holy shrine

Đền thờ

The holy shrine is a peaceful place for meditation and reflection.

Nơi thờ cúng là nơi yên bình để thiền và suy tư.

Catholic shrine

Đền thờ công giáo

The catholic shrine attracts many visitors every sunday.

Đền thờ công giáo thu hút nhiều khách thăm mỗi chủ nhật.

Hallowed shrine

Đền thờ linh thiêng

The hallowed shrine is a sacred place for many believers.

Nơi thờ phụng linh thiêng đối với nhiều tín đồ.

Shrine (Verb)

ʃɹˈɑɪn
ʃɹˈɑɪn
01

Bảo quản.

Enshrine.

Ví dụ

People often enshrine their cultural heritage in local shrines.

Mọi người thường cất giữ di sản văn hóa của họ trong các đền thờ địa phương.

The community decided to enshrine the historical artifacts in a shrine.

Cộng đồng quyết định cất giữ các hiện vật lịch sử trong một ngôi đền.

It is common to enshrine important values in social shrines.

Việc lưu giữ những giá trị quan trọng trong các đền thờ xã hội là điều bình thường.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Shrine cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Shrine

Không có idiom phù hợp