Bản dịch của từ Shuttle trong tiếng Việt

Shuttle

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shuttle (Noun)

ʃˈʌtl̩
ʃˈʌɾl̩
01

Cuộn chỉ có hai đầu nhọn dùng để đưa sợi ngang giữa các sợi dọc khi dệt.

A bobbin with two pointed ends used for carrying the weft thread across between the warp threads in weaving.

Ví dụ

The shuttle smoothly passed through the warp threads in weaving.

Cái đầu dài mảnh của cái shuttle được chuyển qua dây sợi.

The weaver skillfully handled the shuttle to create beautiful patterns.

Người dệt tinh xảo điều khiển cái shuttle để tạo ra họa tiết đẹp.

The shuttle's movement in the loom was crucial for the fabric.

Sự di chuyển của cái shuttle trong khung cần quan trọng cho vải.

02

Một hình thức vận chuyển di chuyển thường xuyên giữa hai nơi.

A form of transport that travels regularly between two places.

Ví dụ

The shuttle service between campus and dormitories is convenient.

Dịch vụ xe đưa đón giữa trường và ký túc xá rất tiện lợi.

The company provides a shuttle for employees to commute to work.

Công ty cung cấp xe đưa đón cho nhân viên đi làm.

The shuttle schedule for the community center is posted online.

Lịch trình xe đưa đón cho trung tâm cộng đồng được đăng trực tuyến.

Dạng danh từ của Shuttle (Noun)

SingularPlural

Shuttle

Shuttles

Kết hợp từ của Shuttle (Noun)

CollocationVí dụ

Hotel shuttle

Xe đưa đón khách sạn

The hotel shuttle service is convenient for guests staying nearby.

Dịch vụ đưa đón của khách sạn tiện lợi cho khách ở gần.

Space shuttle

Tàu con thoi

The space shuttle program brought astronauts to space.

Chương trình tàu con thoi đưa phi hành gia vào không gian.

Airport shuttle

Xe đưa đón sân bay

The airport shuttle service is convenient for travelers.

Dịch vụ đưa đón sân bay tiện lợi cho khách du lịch.

Shuttle (Verb)

ʃˈʌtl̩
ʃˈʌɾl̩
01

Đi du lịch thường xuyên giữa hai hoặc nhiều nơi.

Travel regularly between two or more places.

Ví dụ

She shuttles between the city and the suburbs every day.

Cô ấy chuyển đổi giữa thành phố và vùng ngoại ô mỗi ngày.

The shuttle service connects the university campus with the downtown area.

Dịch vụ đưa đón kết nối khuôn viên trường đại học với khu trung tâm thành phố.

He shuttles employees to the factory from the nearby town.

Anh ấy chuyển đưa nhân viên đến nhà máy từ thị trấn gần đó.

Dạng động từ của Shuttle (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Shuttle

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Shuttled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Shuttled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Shuttles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Shuttling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Shuttle cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Shuttle

Không có idiom phù hợp