Bản dịch của từ Sidle trong tiếng Việt

Sidle

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sidle (Noun)

sˈaɪdl
sˈaɪdl
01

Một hành động hoặc trường hợp đi lảng vảng ở đâu đó.

An act or instance of sidling somewhere.

Ví dụ

She made a sidle towards the group at the party.

Cô ấy đã tiến lại gần nhóm ở bữa tiệc.

He did not sidle up to anyone during the event.

Anh ấy không tiến lại gần ai trong sự kiện.

Did you see him sidle over to Sarah at the gathering?

Bạn có thấy anh ấy tiến lại gần Sarah tại buổi gặp mặt không?

Sidle (Verb)

sˈaɪdl
sˈaɪdl
01

Đi một cách lén lút, không phô trương hoặc rụt rè, đặc biệt là đi ngang hoặc xiên.

Walk in a furtive unobtrusive or timid manner especially sideways or obliquely.

Ví dụ

She sidled up to the group during the IELTS speaking test.

Cô ấy lén lút tiến lại nhóm trong bài kiểm tra nói IELTS.

He did not sidle away from the conversation about his scores.

Anh ấy không lén lút rời khỏi cuộc trò chuyện về điểm số của mình.

Did she sidle closer to hear the IELTS tips being shared?

Cô ấy có lén lút lại gần để nghe những mẹo IELTS không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sidle/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sidle

Không có idiom phù hợp