Bản dịch của từ Sign into trong tiếng Việt

Sign into

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sign into (Verb)

sˈaɪn ˈɪntu
sˈaɪn ˈɪntu
01

Đăng nhập vào một hệ thống máy tính hoặc ứng dụng bằng thông tin đăng nhập.

To log into a computer system or application using credentials.

Ví dụ

I sign into my social media account every morning to check updates.

Tôi đăng nhập vào tài khoản mạng xã hội mỗi sáng để kiểm tra cập nhật.

She does not sign into her profile during weekends to avoid distractions.

Cô ấy không đăng nhập vào hồ sơ của mình vào cuối tuần để tránh phân tâm.

Do you sign into your social accounts before starting your work?

Bạn có đăng nhập vào tài khoản mạng xã hội trước khi bắt đầu công việc không?

02

Đăng ký chính thức hoặc ghi danh vào một tài khoản hoặc dịch vụ.

To formally register or enroll in an account or service.

Ví dụ

I will sign into my social media account today.

Hôm nay tôi sẽ đăng nhập vào tài khoản mạng xã hội của mình.

She did not sign into the online forum last week.

Cô ấy đã không đăng nhập vào diễn đàn trực tuyến tuần trước.

Did you sign into the new social app yesterday?

Bạn đã đăng nhập vào ứng dụng xã hội mới hôm qua chưa?

03

Cho thấy sự chấp nhận hoặc ủy quyền bằng cách đăng nhập.

To indicate acceptance or authorization by signing in.

Ví dụ

I sign into social media every morning to check updates.

Tôi đăng nhập vào mạng xã hội mỗi sáng để kiểm tra cập nhật.

She does not sign into her account on weekends.

Cô ấy không đăng nhập vào tài khoản vào cuối tuần.

Do you sign into Facebook before posting your photos?

Bạn có đăng nhập vào Facebook trước khi đăng ảnh không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sign into/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu TOEIC Speaking Questions 3-4: Describe a picture
[...] There is no of fatigue or loss of attention, suggesting that this is a productive meeting [...]Trích: Bài mẫu TOEIC Speaking Questions 3-4: Describe a picture
Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] But it was almost midnight and there was no that she had prepared something for me [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Sky and Stars - Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] Unfortunately, due to my hectic schedule for the time being, I have not up for any courses about constellations yet [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Sky and Stars - Từ vựng liên quan và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)
[...] I would see this as a detrimental to family relationships because it would possible lead to the sad disappearance of the country's long-standing culture [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)

Idiom with Sign into

Không có idiom phù hợp