Bản dịch của từ Significant growth trong tiếng Việt

Significant growth

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Significant growth (Noun)

səɡnˈɪfɨkənt ɡɹˈoʊθ
səɡnˈɪfɨkənt ɡɹˈoʊθ
01

Tăng trưởng đáng kể về số lượng, kích thước, hoặc tầm quan trọng.

A considerable increase in quantity, size, or importance.

Ví dụ

The city experienced significant growth in population last year.

Thành phố đã trải qua sự tăng trưởng đáng kể về dân số năm ngoái.

There was not significant growth in social services this quarter.

Không có sự tăng trưởng đáng kể trong dịch vụ xã hội quý này.

Is there significant growth in community programs this year?

Có sự tăng trưởng đáng kể trong các chương trình cộng đồng năm nay không?

There was significant growth in community programs last year.

Năm ngoái, có sự tăng trưởng đáng kể trong các chương trình cộng đồng.

The city did not experience significant growth in social services this year.

Thành phố không có sự tăng trưởng đáng kể trong các dịch vụ xã hội năm nay.

02

Một sự thay đổi có thể đo lường được mà được coi là quan trọng hoặc có ý nghĩa.

A measurable change that is regarded as important or noteworthy.

Ví dụ

There was significant growth in social media users in 2022.

Có sự tăng trưởng đáng kể trong số người dùng mạng xã hội năm 2022.

The report did not show significant growth in community engagement.

Báo cáo không cho thấy sự tăng trưởng đáng kể trong sự tham gia của cộng đồng.

Is there significant growth in volunteer participation this year?

Có sự tăng trưởng đáng kể trong việc tham gia tình nguyện năm nay không?

03

Một sự nâng cao cho thấy sự tiến bộ hoặc cải thiện.

An enhancement that indicates progress or improvement.

Ví dụ

The city experienced significant growth in its population last year.

Thành phố đã trải qua sự tăng trưởng đáng kể về dân số năm ngoái.

The community did not see significant growth in job opportunities recently.

Cộng đồng không thấy sự tăng trưởng đáng kể về cơ hội việc làm gần đây.

Did the survey show significant growth in community engagement?

Khảo sát có cho thấy sự tăng trưởng đáng kể trong sự tham gia của cộng đồng không?

The city saw significant growth in its population last year.

Thành phố đã chứng kiến sự tăng trưởng đáng kể về dân số năm ngoái.

There was not significant growth in community engagement this quarter.

Không có sự tăng trưởng đáng kể trong sự tham gia của cộng đồng quý này.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Significant growth cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
[...] At the same time, the percentage of water used for the service industry experienced a to 25%, surpassing the household use (21%) to rank second [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Over the subsequent five-year period spent at sea, these salmon undergo attaining adult sizes ranging between seventy and seventy-six centimetres [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Significant growth

Không có idiom phù hợp