Bản dịch của từ Silhouette trong tiếng Việt

Silhouette

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Silhouette (Noun)

sɪləwˈɛt
sɪluˈɛt
01

Hình dạng và đường viền tối của ai đó hoặc vật gì đó hiển thị trong điều kiện ánh sáng hạn chế trên nền sáng hơn.

The dark shape and outline of someone or something visible in restricted light against a brighter background.

Ví dụ

The silhouette of Sarah against the sunset was breathtaking.

Hình bóng của Sarah trước hoàng hôn rất đẹp.

The photographer captured the silhouette of the city skyline at dusk.

Nhiếp ảnh gia đã chụp được bóng đen của đường bờ thành phố vào hoàng hôn.

The artist painted a beautiful silhouette of the mountain range.

Họa sĩ đã vẽ một bức hình bóng đẹp của dãy núi.

Dạng danh từ của Silhouette (Noun)

SingularPlural

Silhouette

Silhouettes

Kết hợp từ của Silhouette (Noun)

CollocationVí dụ

Ghostly silhouette

Hình bóng ma

The ghostly silhouette of the abandoned building loomed over the town.

Hình bóng ma quái của tòa nhà bỏ hoang đe dọa trên thị trấn.

Black silhouette

Hình đen trắng

The black silhouette of a man walking alone at night.

Hình bóng đen của một người đàn ông đi bộ một mình vào ban đêm.

Shadowy silhouette

Bóng đen ảm đạm

The shadowy silhouette stood alone in the dark alley.

Hình bóng u ám đứng một mình trong con hẻm tối.

Stark silhouette

Hình bóng rõ ràng

The stark silhouette of homeless individuals against the city skyline.

Hình ảnh đậm của những người vô gia cư trước bức tranh thành phố.

Dark silhouette

Bóng tối

The dark silhouette of a homeless man against the city lights.

Hình bóng tối của một người đàn ông vô gia cư trước ánh đèn thành phố.

Silhouette (Verb)

sɪləwˈɛt
sɪluˈɛt
01

Truyền hoặc hiển thị (ai đó hoặc thứ gì đó) dưới dạng hình dạng tối và đường viền trên nền sáng hơn.

Cast or show someone or something as a dark shape and outline against a brighter background.

Ví dụ

The artist silhouetted the crowd against the sunset for her project.

Họa sĩ đã tạo bóng đen của đám đông trước hoàng hôn cho dự án của mình.

The photographer silhouetted the tree against the city lights for contrast.

Nhiếp ảnh gia đã tạo bóng đen của cây trước ánh đèn thành phố để tạo sự tương phản.

The designer silhouetted the model against the runway lights for effect.

Nhà thiết kế đã tạo bóng đen của người mẫu trước ánh đèn đường băng để tạo hiệu ứng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/silhouette/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Silhouette

Không có idiom phù hợp