Bản dịch của từ Silhouettes trong tiếng Việt

Silhouettes

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Silhouettes (Noun)

sɪləwˈɛts
sɪləwˈɛts
01

Hình dạng tối và đường viền của ai đó hoặc vật gì đó hiển thị trên nền sáng hơn, đặc biệt là trong ánh sáng mờ.

A dark shape and outline of someone or something visible against a lighter background especially in dim light.

Ví dụ

The silhouettes of people danced at the party last Saturday night.

Hình bóng của mọi người nhảy múa tại bữa tiệc tối thứ Bảy tuần trước.

The silhouettes of the protesters were not visible in the dark.

Hình bóng của những người biểu tình không thể nhìn thấy trong bóng tối.

Can you see the silhouettes of the children playing outside?

Bạn có thấy hình bóng của những đứa trẻ chơi bên ngoài không?

02

Hình dạng hoặc đường nét chung của một vật nào đó, thường được dùng để chỉ một hình dáng.

The general shape or outline of something often used to refer to a profile.

Ví dụ

The silhouettes of people in the park looked peaceful during sunset.

Hình bóng của mọi người trong công viên trông thật yên bình lúc hoàng hôn.

The silhouettes of the crowd did not disturb the quiet atmosphere.

Hình bóng của đám đông không làm phiền bầu không khí yên tĩnh.

Do the silhouettes in art represent different social classes in society?

Những hình bóng trong nghệ thuật có đại diện cho các tầng lớp xã hội không?

03

Sự thể hiện của một vật thể hoặc một người, đặc biệt là dưới dạng một bức vẽ hoặc một bức ảnh.

A representation of an object or a person especially in the form of a drawing or a photograph.

Ví dụ

The artist painted silhouettes of people at the community festival.

Nghệ sĩ đã vẽ bóng hình của những người tại lễ hội cộng đồng.

The silhouettes in the photo do not show their faces clearly.

Bóng hình trong bức ảnh không cho thấy rõ mặt họ.

Can you see the silhouettes of the crowd during the concert?

Bạn có thấy bóng hình của đám đông trong buổi hòa nhạc không?

Dạng danh từ của Silhouettes (Noun)

SingularPlural

Silhouette

Silhouettes

Silhouettes (Verb)

sɪləwˈɛts
sɪləwˈɛts
01

Để chiếu đường viền của một cái gì đó hoặc ai đó ở dạng tối trên nền sáng hơn.

To project an outline of something or someone in a dark form against a lighter background.

Ví dụ

The silhouettes of people danced at the festival last night.

Hình bóng của mọi người nhảy múa tại lễ hội tối qua.

The silhouettes do not show their true identities during the event.

Hình bóng không cho thấy danh tính thật của họ trong sự kiện.

Did the silhouettes appear clearer in the bright sunlight?

Hình bóng có hiện rõ hơn dưới ánh sáng mặt trời không?

02

Làm cho ai đó/thứ gì đó xuất hiện dưới dạng hình bóng.

To make or show someonesomething appear as a silhouette.

Ví dụ

The sunset silhouettes the city skyline beautifully every evening.

Hoàng hôn tạo bóng hình cho đường chân trời thành phố thật đẹp mỗi tối.

The trees do not silhouette the park's open space effectively.

Những cái cây không tạo bóng hình cho không gian mở của công viên hiệu quả.

Do the buildings silhouette the skyline during the festival?

Có phải những tòa nhà tạo bóng hình cho đường chân trời trong lễ hội không?

03

Để tạo ra một hình ảnh đơn giản hoặc đại diện cho một cái gì đó.

To create a simplified image or representation of something.

Ví dụ

Artists often silhouettes people to capture their essence in social events.

Nghệ sĩ thường tạo hình bóng người để nắm bắt bản chất trong sự kiện xã hội.

They do not silhouettes complex emotions in their social illustrations.

Họ không tạo hình bóng những cảm xúc phức tạp trong minh họa xã hội.

Do photographers silhouettes subjects to emphasize their social interactions?

Các nhiếp ảnh gia có tạo hình bóng các đối tượng để nhấn mạnh tương tác xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/silhouettes/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Silhouettes

Không có idiom phù hợp