Bản dịch của từ Simultaneity trong tiếng Việt

Simultaneity

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Simultaneity (Noun)

sɨmjəntˈæləti
sɨmjəntˈæləti
01

(âm nhạc) nhiều hơn một kết cấu âm nhạc hoàn chỉnh xuất hiện cùng một lúc. điều này lần đầu tiên xuất hiện trong âm nhạc của charles ives và phổ biến trong âm nhạc của conlon nancarrow và những người khác.

Music more than one complete musical texture occurring at the same time this first appeared in the music of charles ives and is common in the music of conlon nancarrow and others.

Ví dụ

The concert showcased a beautiful simultaneity of melodies and harmonies.

Buổi hòa nhạc trình diễn sự cùng lúc tuyệt vời của giai điệu và hòa âm.

The band's performance was characterized by the intricate simultaneity of instruments.

Màn trình diễn của ban nhạc được đặc trưng bởi sự phức tạp cùng lúc của các nhạc cụ.

In social gatherings, the simultaneity of different conversations can create a lively atmosphere.

Trong các buổi tụ tập xã hội, sự cùng lúc của các cuộc trò chuyện khác nhau có thể tạo nên bầu không khí sôi động.

02

Chất lượng hoặc trạng thái đồng thời; tính đồng thời.

The quality or state of being simultaneous simultaneousness.

Ví dụ

The concert and the play started with simultaneity.

Buổi hòa nhạc và vở kịch bắt đầu cùng lúc.

The meeting ended with a sense of simultaneity among attendees.

Cuộc họp kết thúc với sự đồng thời giữa các người tham dự.

The festival showcased the beauty of cultural simultaneity.

Lễ hội trưng bày vẻ đẹp của sự đồng thời văn hóa.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/simultaneity/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Personal decision
[...] Personally, I feel that both perspectives are of equal importance and should be lived [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Personal decision
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021
[...] Most businesses do not have the funds available to support the local community and promote their own growth [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021
Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Well, I think it's extremely difficult to be successful in your job and able to enjoy your life [...]Trích: Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
[...] the public transport system should be improved so that more passengers would be willing to choose it for their daily commute rather than their private vehicles [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)

Idiom with Simultaneity

Không có idiom phù hợp