Bản dịch của từ Skin resurfacing trong tiếng Việt
Skin resurfacing
Noun [U/C]

Skin resurfacing (Noun)
skˈɪn ɹˈisɝfəsɨŋ
skˈɪn ɹˈisɝfəsɨŋ
01
Quá trình cải thiện diện mạo của da bằng cách loại bỏ các lớp da bị hư hỏng.
The process of improving the appearance of the skin by removing layers of damaged skin.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02
Một liệu pháp thẩm mỹ nhằm trẻ hóa bề mặt da.
A cosmetic treatment that aims to rejuvenate the skin's surface.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03
Một phương pháp được sử dụng trong da liễu để thúc đẩy sự tái sinh của các tế bào da mới.
A method used in dermatology to promote the regeneration of new skin cells.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Skin resurfacing
Không có idiom phù hợp