Bản dịch của từ Skink trong tiếng Việt

Skink

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Skink (Noun)

01

Một loài thằn lằn thân nhẵn có các chi ngắn hoặc không có, thường đào hang trên đất cát và xuất hiện ở khắp các vùng nhiệt đới và ôn đới.

A smoothbodied lizard with short or absent limbs typically burrowing in sandy ground and occurring throughout tropical and temperate regions.

Ví dụ

The skink is often found in the sandy areas of Florida.

Con skink thường được tìm thấy ở những khu vực cát ở Florida.

Many people do not know about the skink's unique habitat.

Nhiều người không biết về môi trường sống độc đáo của con skink.

Is the skink common in urban gardens and parks?

Con skink có phổ biến trong các khu vườn và công viên đô thị không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Skink cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Skink

Không có idiom phù hợp