Bản dịch của từ Slashing trong tiếng Việt

Slashing

Verb Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Slashing (Verb)

slˈæʃɪŋ
slˈæʃɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của dấu gạch chéo.

Present participle and gerund of slash.

Ví dụ

They are slashing prices for social events this weekend.

Họ đang giảm giá cho các sự kiện xã hội vào cuối tuần này.

She is not slashing budgets for community programs anymore.

Cô ấy không còn cắt giảm ngân sách cho các chương trình cộng đồng nữa.

Are they slashing costs for social services in our city?

Họ có đang cắt giảm chi phí cho dịch vụ xã hội ở thành phố chúng ta không?

Dạng động từ của Slashing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Slash

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Slashed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Slashed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Slashes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Slashing

Slashing (Noun)

01

(lâm nghiệp, số nhiều) gạch chéo (mảnh gỗ)

Forestry in the plural slash woody debris.

Ví dụ

The slashing of trees affected local wildlife in the community.

Việc chặt phá cây ảnh hưởng đến động vật hoang dã trong cộng đồng.

The slashing did not improve the neighborhood's air quality at all.

Việc chặt phá không cải thiện chất lượng không khí trong khu vực.

Is slashing necessary for urban development in our city?

Liệu việc chặt phá có cần thiết cho sự phát triển đô thị ở thành phố chúng ta?

02

Hành động của một cái gì đó chém.

The action of something that slashes.

Ví dụ

The slashing of budgets affects many social programs in 2023.

Việc cắt giảm ngân sách ảnh hưởng đến nhiều chương trình xã hội năm 2023.

Many people are not aware of slashing in social funding.

Nhiều người không biết về việc cắt giảm trong ngân sách xã hội.

Is slashing funding for education a good social strategy?

Việc cắt giảm ngân sách cho giáo dục có phải là chiến lược xã hội tốt không?

Slashing (Adjective)

01

(không chính thức, ghi ngày tháng) rất xuất sắc.

Informal dated powerfully excellent.

Ví dụ

That concert was slashing; everyone loved the performance by Taylor Swift.

Buổi hòa nhạc đó thật tuyệt; mọi người đều thích màn trình diễn của Taylor Swift.

The movie wasn't slashing, despite its high ratings on social media.

Bộ phim đó không tuyệt, mặc dù có xếp hạng cao trên mạng xã hội.

Was the event last week really slashing for the community?

Sự kiện tuần trước có thực sự tuyệt vời cho cộng đồng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Slashing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Slashing

Không có idiom phù hợp