Bản dịch của từ Smoothie trong tiếng Việt

Smoothie

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Smoothie (Noun)

smˈuði
smˈuði
01

Một thức uống đặc, mịn của trái cây tươi xay nhuyễn với sữa, sữa chua hoặc kem.

A thick smooth drink of fresh fruit pureed with milk yogurt or ice cream.

Ví dụ

She ordered a refreshing smoothie at the social gathering.

Cô ấy đặt một ly smoothie làm mới tại buổi tụ họp xã hội.

The cafe offered a variety of healthy smoothies for the event.

Quán cafe cung cấp nhiều loại smoothie lành mạnh cho sự kiện.

They enjoyed sipping on their favorite smoothies during the party.

Họ thích thú khi uống từ từ ly smoothie yêu thích của họ trong buổi tiệc.

02

Một người đàn ông có phong cách uyển chuyển, dịu dàng.

A man with a smooth suave manner.

Ví dụ

Tom is a smoothie, always charming everyone at the party.

Tom là một người duyên dáng, luôn quyến rũ mọi người tại bữa tiệc.

She fell for his smoothie ways and elegant gestures.

Cô ấy đã phải lòng với cách hành xử duyên dáng và cử chỉ lịch lãm của anh.

The smoothie businessman effortlessly closed the deal with a smile.

Doanh nhân duyên dáng đã dễ dàng ký kết hợp đồng với một nụ cười.

Dạng danh từ của Smoothie (Noun)

SingularPlural

Smoothie

Smoothies

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/smoothie/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] Some of my favourite snacks are crispy fried shrimp chips, savoury roasted sunflower seeds, and creamy avocado [...]Trích: Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio

Idiom with Smoothie

Không có idiom phù hợp