Bản dịch của từ Smother trong tiếng Việt

Smother

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Smother (Noun)

smˈʌðɚ
smˈʌðəɹ
01

Một khối thứ gì đó bóp nghẹt hoặc che khuất.

A mass of something that stifles or obscures.

Ví dụ

The smother of misinformation on social media is concerning.

Sự đống đa thông tin sai lệch trên mạng xã hội đáng lo ngại.

The smother of negative comments can affect mental health online.

Sự đống đa những bình luận tiêu cực có thể ảnh hưởng đến sức khỏe tinh thần trực tuyến.

The smother of advertisements can make social platforms overwhelming.

Sự đống đa quảng cáo có thể làm cho các nền tảng xã hội trở nên áp đảo.

Smother (Verb)

smˈʌðɚ
smˈʌðəɹ
01

Dập tắt (ngọn lửa) bằng cách che nó lại.

Extinguish a fire by covering it.

Ví dụ

She tried to smother the flames with a blanket.

Cô ấy cố gắng dập tắt ngọn lửa bằng một cái chăn.

The firefighter used a fire extinguisher to smother the fire.

Lính cứu hỏa đã sử dụng bình chữa cháy để dập tắt đám cháy.

The quick response team arrived to smother the fire in time.

Đội phản ứng nhanh đã đến kịp thời để dập tắt đám cháy.

02

Giết (ai đó) bằng cách bịt mũi và miệng khiến họ ngạt thở.

Kill someone by covering their nose and mouth so that they suffocate.

Ví dụ

The criminal attempted to smother the victim with a pillow.

Tội phạm đã cố gắng át sát nạn nhân bằng cái gối.

The mother was accused of trying to smother her newborn baby.

Người mẹ bị buộc tội cố gắng át sát em bé mới sinh của mình.

The documentary highlighted cases of parents trying to smother their children.

Bộ phim tài liệu nổi bật các trường hợp cha mẹ cố gắng át sát con cái của mình.

03

Bao gồm một ai đó hoặc một cái gì đó hoàn toàn với.

Cover someone or something entirely with.

Ví dụ

The media can smother celebrities with unwanted attention.

Phương tiện truyền thông có thể áp đặt ngôi sao với sự chú ý không mong muốn.

Parents sometimes smother their children with excessive care.

Phụ huynh đôi khi bao bọc con cái bằng sự quan tâm quá mức.

Social media can smother individuals with unrealistic beauty standards.

Mạng xã hội có thể áp đặt cá nhân với tiêu chuẩn vẻ đẹp không thực tế.

Dạng động từ của Smother (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Smother

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Smothered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Smothered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Smothers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Smothering

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/smother/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Smother

Không có idiom phù hợp