Bản dịch của từ Snowshoes trong tiếng Việt

Snowshoes

Noun [U/C] Noun [C]

Snowshoes (Noun)

snˈoʊʃˌuz
snˈoʊʃˌuz
01

Một loại giày dép dùng để đi trên tuyết, bao gồm một khung nhẹ với các dải gỗ, nhựa hoặc kim loại song song.

A type of footwear used for walking over snow consisting of a lightweight frame with parallel strips of wood plastic or metal.

Ví dụ

Many people wear snowshoes during winter hikes in the Rockies.

Nhiều người đi giày tuyết khi đi bộ trong mùa đông ở Rockies.

Few locals use snowshoes for walking in the city parks.

Ít người dân địa phương sử dụng giày tuyết để đi bộ trong công viên.

Do you think snowshoes are necessary for winter sports?

Bạn có nghĩ rằng giày tuyết là cần thiết cho thể thao mùa đông không?

Snowshoes (Noun Countable)

snˈoʊʃˌuz
snˈoʊʃˌuz
01

Một đôi giày tuyết.

A pair of snowshoes.

Ví dụ

I bought new snowshoes for our winter social event in December.

Tôi đã mua một đôi giày tuyết mới cho sự kiện xã hội mùa đông vào tháng Mười Hai.

Many people do not own snowshoes for winter activities.

Nhiều người không sở hữu giày tuyết cho các hoạt động mùa đông.

Do you think snowshoes are necessary for social hiking trips?

Bạn có nghĩ rằng giày tuyết là cần thiết cho các chuyến đi bộ xã hội không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Snowshoes cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Snowshoes

Không có idiom phù hợp