Bản dịch của từ Snowshoes trong tiếng Việt
Snowshoes
Snowshoes (Noun)
Một loại giày dép dùng để đi trên tuyết, bao gồm một khung nhẹ với các dải gỗ, nhựa hoặc kim loại song song.
A type of footwear used for walking over snow consisting of a lightweight frame with parallel strips of wood plastic or metal.
Many people wear snowshoes during winter hikes in the Rockies.
Nhiều người đi giày tuyết khi đi bộ trong mùa đông ở Rockies.
Few locals use snowshoes for walking in the city parks.
Ít người dân địa phương sử dụng giày tuyết để đi bộ trong công viên.
Do you think snowshoes are necessary for winter sports?
Bạn có nghĩ rằng giày tuyết là cần thiết cho thể thao mùa đông không?
Snowshoes (Noun Countable)
Một đôi giày tuyết.
A pair of snowshoes.
I bought new snowshoes for our winter social event in December.
Tôi đã mua một đôi giày tuyết mới cho sự kiện xã hội mùa đông vào tháng Mười Hai.
Many people do not own snowshoes for winter activities.
Nhiều người không sở hữu giày tuyết cho các hoạt động mùa đông.
Do you think snowshoes are necessary for social hiking trips?
Bạn có nghĩ rằng giày tuyết là cần thiết cho các chuyến đi bộ xã hội không?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Snowshoes cùng Chu Du Speak