Bản dịch của từ Social aspect trong tiếng Việt

Social aspect

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Social aspect (Noun)

sˈoʊʃəl ˈæspˌɛkt
sˈoʊʃəl ˈæspˌɛkt
01

Một thành phần của xã hội liên quan đến cách thức cá nhân tương tác và hình thành mối quan hệ với nhau.

A component of society that relates to how individuals interact and form relationships with one another.

Ví dụ

The social aspect of community events fosters stronger relationships among residents.

Khía cạnh xã hội của các sự kiện cộng đồng thúc đẩy mối quan hệ mạnh mẽ hơn giữa cư dân.

The social aspect of online forums does not replace face-to-face interaction.

Khía cạnh xã hội của các diễn đàn trực tuyến không thay thế sự tương tác trực tiếp.

What is the social aspect of volunteering in local charities like Habitat?

Khía cạnh xã hội của việc tình nguyện tại các tổ chức từ thiện địa phương như Habitat là gì?

02

Cách mà các yếu tố xã hội ảnh hưởng đến hành vi và văn hóa trong một cộng đồng.

The manner in which social factors influence behavior and culture within a community.

Ví dụ

The social aspect of community events fosters stronger relationships among residents.

Khía cạnh xã hội của các sự kiện cộng đồng tạo ra mối quan hệ mạnh mẽ hơn giữa cư dân.

The social aspect of the project did not receive enough attention.

Khía cạnh xã hội của dự án không nhận được đủ sự chú ý.

How does the social aspect affect community engagement in local events?

Khía cạnh xã hội ảnh hưởng như thế nào đến sự tham gia của cộng đồng trong các sự kiện địa phương?

03

Một góc độ hoặc quan điểm xem xét các tác động của các động lực và cấu trúc xã hội.

An angle or viewpoint that considers the implications of social dynamics and structures.

Ví dụ

The social aspect of education affects student engagement and learning outcomes.

Khía cạnh xã hội của giáo dục ảnh hưởng đến sự tham gia và kết quả học tập.

The social aspect of isolation does not benefit community well-being.

Khía cạnh xã hội của sự cô lập không mang lại lợi ích cho cộng đồng.

How does the social aspect influence cultural events in your city?

Khía cạnh xã hội ảnh hưởng như thế nào đến các sự kiện văn hóa ở thành phố bạn?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/social aspect/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] One crucial step is to offer comprehensive orientation programs that prepare students for the academic and of higher education [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 18/06/2020
[...] In the country whose residents delay producing offspring is likely to face an ageing population in future as fewer babies are born every year [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 18/06/2020

Idiom with Social aspect

Không có idiom phù hợp