Bản dịch của từ Social behaviour trong tiếng Việt

Social behaviour

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Social behaviour (Noun)

sˈoʊʃəl bɨhˈeɪvjɚ
sˈoʊʃəl bɨhˈeɪvjɚ
01

Cách mà các cá nhân hành động và tương tác trong bối cảnh xã hội.

The way in which individuals act and interact in a social context.

Ví dụ

Social behaviour improves when people engage in community service activities together.

Hành vi xã hội cải thiện khi mọi người tham gia hoạt động phục vụ cộng đồng.

Social behaviour does not always reflect true feelings in group discussions.

Hành vi xã hội không phải lúc nào cũng phản ánh cảm xúc thật trong thảo luận nhóm.

How does social behaviour change in different cultural settings during IELTS?

Hành vi xã hội thay đổi như thế nào trong các bối cảnh văn hóa khác nhau trong IELTS?

02

Những hành vi được coi là chấp nhận hoặc mong đợi trong một xã hội hoặc nhóm.

Behaviors considered acceptable or expected within a society or group.

Ví dụ

Social behaviour varies greatly among different cultures and communities.

Hành vi xã hội rất khác nhau giữa các nền văn hóa và cộng đồng.

Social behaviour does not always align with individual preferences or beliefs.

Hành vi xã hội không phải lúc nào cũng phù hợp với sở thích cá nhân.

What influences social behaviour in urban areas like New York City?

Những yếu tố nào ảnh hưởng đến hành vi xã hội ở các khu vực đô thị như New York?

03

Các mô hình hành vi xảy ra trong một nhóm và ảnh hưởng đến mối quan hệ xã hội.

Patterns of behavior that occur within a group and influence social relationships.

Ví dụ

Social behaviour affects how students interact in group projects at school.

Hành vi xã hội ảnh hưởng đến cách sinh viên tương tác trong dự án nhóm ở trường.

Social behaviour does not always lead to positive relationships among classmates.

Hành vi xã hội không phải lúc nào cũng dẫn đến mối quan hệ tích cực giữa các bạn học.

How does social behaviour change during group discussions in IELTS preparation?

Hành vi xã hội thay đổi như thế nào trong các cuộc thảo luận nhóm khi chuẩn bị IELTS?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/social behaviour/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
[...] More often than not, children's anti- could be traced back to a dysfunctional family with abusive parents, divorced parents or parents who put too much academic pressure on their children [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022

Idiom with Social behaviour

Không có idiom phù hợp