Bản dịch của từ Social program trong tiếng Việt

Social program

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Social program (Noun)

sˌoʊsipɹˈɑljəmˌɑɹ
sˌoʊsipɹˈɑljəmˌɑɹ
01

Một chương trình của chính phủ được thiết kế để thúc đẩy phúc lợi của công dân thông qua hỗ trợ, chẳng hạn như phiếu thực phẩm, chăm sóc sức khỏe, nhà ở, v.v.

A government program designed to promote the welfare of citizens through assistance such as food stamps healthcare housing etc.

Ví dụ

The social program helped 1,000 families access affordable healthcare last year.

Chương trình xã hội đã giúp 1.000 gia đình tiếp cận dịch vụ y tế giá rẻ năm ngoái.

The social program does not provide enough food stamps for low-income families.

Chương trình xã hội không cung cấp đủ tem thực phẩm cho các gia đình thu nhập thấp.

Is the social program effective in reducing poverty in our community?

Chương trình xã hội có hiệu quả trong việc giảm nghèo ở cộng đồng chúng ta không?

Social program (Adjective)

sˌoʊsipɹˈɑljəmˌɑɹ
sˌoʊsipɹˈɑljəmˌɑɹ
01

Liên quan đến hoặc liên quan đến các hoạt động được thiết kế để thúc đẩy phúc lợi xã hội.

Relating to or involving activities designed to promote social wellbeing.

Ví dụ

The new social program helps low-income families in New York City.

Chương trình xã hội mới giúp các gia đình thu nhập thấp ở New York.

That social program does not support mental health initiatives effectively.

Chương trình xã hội đó không hỗ trợ các sáng kiến sức khỏe tâm thần hiệu quả.

Is the social program in San Francisco successful for community development?

Chương trình xã hội ở San Francisco có thành công trong phát triển cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/social program/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
[...] When a nation directs its resources towards its youth, it invests in education, healthcare, and that equip the younger generation with the skills and knowledge required to lead in an ever-evolving world [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023

Idiom with Social program

Không có idiom phù hợp