Bản dịch của từ Socialize trong tiếng Việt

Socialize

Verb

Socialize (Verb)

sˈoʊʃəlˌɑɪz
sˈoʊʃəlˌɑɪz
01

Tham gia các hoạt động xã hội; hòa nhập xã hội với những người khác.

Partcipate in social activities; mix socially with others.

Ví dụ

She enjoys socializing at parties with her friends.

Cô ấy thích tham gia các bữa tiệc với bạn bè.

They often socialize by attending community events together.

Họ thường giao lưu bằng cách tham gia các sự kiện cộng đồng cùng nhau.

02

Tổ chức theo nguyên tắc của chủ nghĩa xã hội.

Organize according to the principles of socialism.

Ví dụ

People in the community socialize to promote equality and cooperation.

Mọi người trong cộng đồng tương tác xã hội để thúc đẩy sự bình đẳng và hợp tác.

The social event aims to socialize individuals towards a common goal.

Sự kiện xã hội nhằm mục tiêu tương tác xã hội cá nhân hướng đến mục tiêu chung.

03

Làm cho (ai đó) cư xử theo cách được xã hội của họ chấp nhận.

Make (someone) behave in a way that is acceptable to their society.

Ví dụ

She socializes with her colleagues after work every Friday.

Cô ấy giao tiếp với đồng nghiệp sau giờ làm việc mỗi thứ Sáu.

He enjoys socializing at community events to meet new people.

Anh ấy thích giao tiếp tại các sự kiện cộng đồng để gặp gỡ người mới.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Socialize

Không có idiom phù hợp