Bản dịch của từ Solaces trong tiếng Việt

Solaces

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Solaces (Noun)

sˈɑləsəz
sˈɑləsəz
01

An ủi hay an ủi trong lúc đau buồn hay buồn bã.

Comfort or consolation in a time of grief or sadness.

Ví dụ

Friends often provide solaces during difficult times like exams.

Bạn bè thường mang lại sự an ủi trong những thời điểm khó khăn như kỳ thi.

Many people do not seek solaces from others when they are sad.

Nhiều người không tìm kiếm sự an ủi từ người khác khi họ buồn.

What solaces do you find in your community during tough situations?

Bạn tìm thấy sự an ủi nào trong cộng đồng của bạn trong những tình huống khó khăn?

02

Một nguồn cứu trợ.

A source of relief.

Ví dụ

Friends often provide solaces during tough times in life.

Bạn bè thường mang lại sự an ủi trong những lúc khó khăn.

Many people do not find solaces in social media interactions.

Nhiều người không tìm thấy sự an ủi trong tương tác trên mạng xã hội.

What solaces do you seek in your social life?

Bạn tìm kiếm sự an ủi nào trong đời sống xã hội của mình?

03

Một cái gì đó mang lại sự thoải mái hoặc an ủi.

Something that gives comfort or consolation.

Ví dụ

Friends often provide solaces during tough times in life.

Bạn bè thường mang lại sự an ủi trong những lúc khó khăn.

Social media does not always offer real solaces to users.

Mạng xã hội không phải lúc nào cũng mang lại sự an ủi cho người dùng.

What solaces do you find in your community activities?

Bạn tìm thấy sự an ủi nào trong các hoạt động cộng đồng?

Solaces (Verb)

sˈɑləsəz
sˈɑləsəz
01

Để an ủi hay an ủi ai đó trong lúc đau buồn.

To comfort or console someone in a time of grief.

Ví dụ

Friends often solaces each other during difficult times like funerals.

Bạn bè thường an ủi nhau trong những lúc khó khăn như tang lễ.

She does not solaces her friends when they are feeling sad.

Cô ấy không an ủi bạn bè khi họ cảm thấy buồn.

How can we solaces those affected by the recent earthquake in California?

Chúng ta có thể an ủi những người bị ảnh hưởng bởi trận động đất gần đây ở California như thế nào?

02

Để an ủi ai đó.

To give solace to someone.

Ví dụ

Volunteers solaces the lonely elderly during community events every weekend.

Các tình nguyện viên an ủi người cao tuổi cô đơn trong các sự kiện cộng đồng mỗi cuối tuần.

She does not solaces her friends when they feel sad or stressed.

Cô ấy không an ủi bạn bè khi họ cảm thấy buồn hoặc căng thẳng.

How can we solaces those affected by the recent natural disaster?

Chúng ta có thể an ủi những người bị ảnh hưởng bởi thảm họa thiên nhiên gần đây như thế nào?

03

Để mang lại sự nhẹ nhõm hoặc an ủi.

To provide relief or consolation.

Ví dụ

Friends solaces each other during tough times like the pandemic.

Bạn bè an ủi nhau trong những lúc khó khăn như đại dịch.

They do not solaces their friends when they are feeling down.

Họ không an ủi bạn bè khi họ cảm thấy buồn.

How do social groups solaces their members in difficult situations?

Các nhóm xã hội an ủi thành viên của họ trong tình huống khó khăn như thế nào?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/solaces/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Solaces

Không có idiom phù hợp