Bản dịch của từ Solen trong tiếng Việt

Solen

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Solen (Noun)

sˈoʊln
sˈoʊln
01

(y học) cái nôi, như cái nôi bị gãy.

Medicine a cradle as for a broken limb.

Ví dụ

The doctor used a solen for the patient's broken arm.

Bác sĩ đã sử dụng một cái solen cho cánh tay gãy của bệnh nhân.

They did not have a solen for the injured leg.

Họ không có một cái solen cho chân bị thương.

Is the solen available for the community health center?

Có cái solen nào cho trung tâm y tế cộng đồng không?

02

(động vật học) bất kỳ loài nhuyễn thể hai mảnh vỏ biển nào thuộc solen; một con nghêu dao cạo.

Zoology any marine bivalve mollusk belonging to solen a razor clam.

Ví dụ

Solen clams are popular in seafood restaurants like Joe's Crab Shack.

Solen là món ăn phổ biến ở các nhà hàng hải sản như Joe's Crab Shack.

Many people do not know about solen clams in social gatherings.

Nhiều người không biết về solen trong các buổi gặp gỡ xã hội.

Are solen clams often served at community food festivals in October?

Solen có thường được phục vụ tại các lễ hội ẩm thực cộng đồng vào tháng Mười không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/solen/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Solen

Không có idiom phù hợp