Bản dịch của từ Cradle trong tiếng Việt

Cradle

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cradle (Noun)

kɹˈeidl̩
kɹˈeidl̩
01

Giường hoặc cũi của em bé, thường được gắn trên ghế bập bênh.

A babys bed or cot typically one mounted on rockers.

Ví dụ

The cradle rocked gently as the baby fell asleep.

Cái nôi lắc nhẹ khi em bé ngủ.

The antique cradle in the nursery was beautifully crafted.

Cái nôi cổ trong phòng trẻ được chế tác tinh xảo.

The cradle was passed down through generations in the family.

Cái nôi được chuyền từ đời này sang đời khác trong gia đình.

02

Khung mà tàu hoặc thuyền tựa vào trong quá trình xây dựng hoặc sửa chữa.

A framework on which a ship or boat rests during construction or repairs.

Ví dụ

The cradle of civilization is often traced back to Mesopotamia.

Nền văn minh thường được truy nguồn về Mesopotamia.

The ship was securely placed in the cradle for maintenance work.

Chiếc tàu được đặt chắc chắn trong cái đế để bảo dưỡng.

The cradle was carefully constructed to support the weight of the boat.

Cái đế được xây cẩn thận để chống trọng tải của con thuyền.

Dạng danh từ của Cradle (Noun)

SingularPlural

Cradle

Cradles

Cradle (Verb)

kɹˈeidl̩
kɹˈeidl̩
01

Giữ nhẹ nhàng và bảo vệ.

Hold gently and protectively.

Ví dụ

She cradled her newborn baby in her arms.

Cô ấy nâng đỡ đứa bé mới sinh trong vòng tay.

The community cradled the orphaned children with care.

Cộng đồng bảo vệ những đứa trẻ mồ côi.

He cradled the injured bird to keep it safe.

Anh ấy bảo vệ con chim bị thương.

02

Đặt (máy thu điện thoại) vào giá đỡ của nó.

Place a telephone receiver in its cradle.

Ví dụ

She cradled the phone after finishing the call.

Cô ấy đặt điện thoại vào nơi đế sau khi kết thúc cuộc gọi.

He cradled the receiver gently to end the conversation.

Anh ấy ôm nhẹ cái ống nghe để kết thúc cuộc trò chuyện.

The woman cradled the phone in its place on the table.

Người phụ nữ đặt điện thoại vào nơi đế trên bàn.

Dạng động từ của Cradle (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Cradle

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Cradled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Cradled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Cradles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Cradling

Kết hợp từ của Cradle (Verb)

CollocationVí dụ

Cradle gently

Nâng nhẹ

She cradled the baby gently in her arms.

Cô ấy đỡ em bé nhẹ nhàng trong vòng tay.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cradle cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cradle

From the cradle to the grave

fɹˈʌm ðə kɹˈeɪdəl tˈu ðə ɡɹˈeɪv

Từ trong nôi đến lúc xuống mồ

From birth to death.

Life is a journey from the cradle to the grave.

Cuộc đời là hành trình từ bệ cũ đến mộ.

ɹˈɑb ðə kɹˈeɪdəl

Cưa sừng làm nghé

To marry or date someone who is much younger than oneself.

She's 50 and he's 25, they're definitely robbing the cradle.

Cô ấy 50 tuổi và anh ấy 25 tuổi, họ chắc chắn đang lấy trộm cái nôi.