Bản dịch của từ Something trong tiếng Việt

Something

Adverb Pronoun
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Something (Adverb)

sˈʌmɵɪŋ
sˈʌmɵɪŋ
01

Đến một mức độ nào; phần nào.

To some extent; somewhat.

Ví dụ

She felt something happy after the party.

Cô ấy cảm thấy một chút hạnh phúc sau buổi tiệc.

He was something tired but still managed to finish his work.

Anh ấy hơi mệt nhưng vẫn hoàn thành công việc của mình.

The event was something special for the community.

Sự kiện đó đặc biệt đối với cộng đồng.

02

Dùng để nhấn mạnh với tính từ theo sau có chức năng như một trạng từ.

Used for emphasis with a following adjective functioning as an adverb.

Ví dụ

She looked something like her sister.

Cô ấy trông giống chị cô ấy một chút.

He felt something better after the talk.

Anh ấy cảm thấy tốt hơn một chút sau cuộc trò chuyện.

The event was something special for the community.

Sự kiện đó đặc biệt đối với cộng đồng.

Something (Pronoun)

sˈʌmɵɪŋ
sˈʌmɵɪŋ
01

Được sử dụng trong nhiều cách diễn đạt khác nhau để chỉ ra rằng mô tả hoặc số lượng được nêu là không chính xác.

Used in various expressions indicating that a description or amount being stated is not exact.

Ví dụ

She did something to help the community.

Cô ấy đã làm một cái gì đó để giúp cộng đồng.

He said something about the upcoming charity event.

Anh ấy nói một cái gì đó về sự kiện từ thiện sắp tới.

There is something special planned for the social gathering.

Có một cái gì đó đặc biệt được dự định cho buổi tụ tập xã hội.

02

Một thứ không xác định hoặc chưa biết.

A thing that is unspecified or unknown.

Ví dụ

She found something interesting on social media.

Cô ấy tìm thấy một cái gì đó thú vị trên mạng xã hội.

There is something strange happening in the social community.

Có một cái gì đó lạ đang diễn ra trong cộng đồng xã hội.

He mentioned something important during the social event.

Anh ấy đề cập đến một cái gì đó quan trọng trong sự kiện xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Something cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Will you continue doing when you are aware that it’s a waste of time [...]Trích: Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a skill that takes a long time to learn | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Actually I really don’t have any idea what old people do while waiting for [...]Trích: Describe a skill that takes a long time to learn | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] It was a warm and welcoming environment where I could just be myself, and that's money can't buy [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] ZIM Education · ZIM | IELTS Speaking Sample – Describe Special [...]Trích: Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Something

ə pˈɑks ˈɑn sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ!

Trời đánh thánh vật

A curse on someone or something!

He wished a pox on his enemy for betraying him.

Anh ấy cầu nguyện một lời nguyền cho kẻ thù của mình vì đã phản bội anh ấy.

pˈʊt wˈʌnz mˈaɪnd tˈu sˈʌmθɨŋ

Dồn hết tâm trí vào việc gì đó

To concentrate on doing something; to give the doing of something one's full attention.

Keep one's eyes peeled

Giữ mắt chăm chú

Thành ngữ cùng nghĩa: set ones mind to something...

mˈeɪk ə dˈɛnt ɨn sˈʌmθɨŋ

Muối bỏ biển/ Như muối bỏ bể

To use only a little of something; to make a small amount of progress with something.

He's just scratching the surface of the issue.

Anh ấy chỉ làm sâu sát bề mặt của vấn đề.

Paper over the cracks (in something)

pˈeɪpɚ ˈoʊvɚ ðə kɹˈæks ɨn sˈʌmθɨŋ

Giấu đầu hở đuôi

To try to hide faults or difficulties, often in a hasty or not very successful way.

She tried to paper over the cracks in their relationship.

Cô ấy cố gắng che đi những khuyết điểm trong mối quan hệ của họ.