Bản dịch của từ Sounding board trong tiếng Việt

Sounding board

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sounding board (Noun)

01

Một người hoặc một nhóm có phản ứng đối với các chính sách hoặc hành động được đề xuất được coi là đại diện cho quan điểm chung của công chúng.

A person or group whose reactions to proposed policies or actions are considered as representing the general opinion of the public.

Ví dụ

The community center serves as a sounding board for residents' concerns.

Trung tâm cộng đồng là một bảng phản ánh cho lo lắng của cư dân.

The student council acts as a sounding board for student feedback.

Hội đồng sinh viên đóng vai trò là một bảng phản ánh cho phản hồi của sinh viên.

The online forum provides a virtual sounding board for diverse opinions.

Diễn đàn trực tuyến cung cấp một bảng phản ánh ảo cho các ý kiến đa dạng.

Sounding board (Idiom)

01

Một người hoặc một nhóm mà ai đó sử dụng để kiểm tra mức độ phổ biến của ý tưởng hoặc ý kiến trước khi chúng được công bố.

A person or group that someone uses to test the popularity of ideas or opinions before they are made public.

Ví dụ

She often uses her friends as a sounding board for new business ideas.

Cô ấy thường sử dụng bạn bè của mình như một tấm ván phản hồi cho ý tưởng kinh doanh mới.

The focus group acted as a sounding board for the company's marketing campaign.

Nhóm tập trung đã hoạt động như một tấm ván phản hồi cho chiến dịch tiếp thị của công ty.

As a teacher, he serves as a sounding board for student concerns.

Là một giáo viên, anh ấy phục vụ như một tấm ván phản hồi cho lo lắng của học sinh.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sounding board/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Firstly, this toy is my favourite since it bears a lot of my childhood memories and has been a for me during my difficult times [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] This toy is my favourite since it bears a lot of my childhood memories and has been a for me during my difficult times [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood

Idiom with Sounding board

Không có idiom phù hợp