Bản dịch của từ Soundness trong tiếng Việt

Soundness

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Soundness (Noun)

sˈaʊndnəs
sˈaʊndnəs
01

Trạng thái hoặc tình trạng mạnh mẽ và trong tình trạng tốt.

The state or condition of being strong and in good condition.

Ví dụ

The soundness of the community's plan impressed the city council members.

Tình trạng vững chắc của kế hoạch cộng đồng đã gây ấn tượng với hội đồng thành phố.

The soundness of their arguments did not convince the audience.

Tình trạng vững chắc của các lập luận của họ không thuyết phục được khán giả.

How can we ensure the soundness of our social programs?

Làm thế nào để chúng ta đảm bảo tình trạng vững chắc của các chương trình xã hội?

02

Chất lượng chính xác, hợp lệ hoặc hợp lý.

The quality of being accurate, valid, or logical.

Ví dụ

The soundness of the argument was evident in his presentation.

Sự đúng đắn của lập luận rõ ràng trong bài thuyết trình của anh ấy.

The soundness of the research findings was questioned by experts.

Sự chính xác của các kết quả nghiên cứu bị chuyên gia nghi ngờ.

The soundness of the decision-making process was crucial for the community.

Sự chính xác của quy trình ra quyết định quan trọng đối với cộng đồng.

Soundness (Adjective)

sˈaʊndnəs
sˈaʊndnəs
01

Chất lượng của việc dựa trên lý do chính đáng hoặc phán đoán tốt.

The quality of being based on valid reason or good judgement.

Ví dụ

The soundness of her argument impressed everyone during the debate.

Sự hợp lý của lập luận của cô ấy đã ấn tượng mọi người trong cuộc tranh luận.

His soundness in decision-making is often questioned by his peers.

Sự hợp lý trong việc ra quyết định của anh ấy thường bị đồng nghiệp nghi ngờ.

Is the soundness of this policy supported by recent studies?

Sự hợp lý của chính sách này có được hỗ trợ bởi các nghiên cứu gần đây không?

02

Trạng thái hoặc tình trạng khỏe mạnh hoặc khỏe mạnh.

The state or condition of being sound or healthy.

Ví dụ

The soundness of our community programs ensures everyone's well-being.

Tình trạng khỏe mạnh của các chương trình cộng đồng đảm bảo sự an lành cho mọi người.

The soundness of these policies is often questioned by social activists.

Tình trạng khỏe mạnh của các chính sách này thường bị các nhà hoạt động xã hội nghi ngờ.

Is the soundness of our social support systems adequate for everyone?

Liệu tình trạng khỏe mạnh của các hệ thống hỗ trợ xã hội có đủ cho mọi người không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/soundness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
[...] This underscores the belief that hosting such events can be a economic investment [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] When she was almost home, she heard the of an engine coming towards her [...]Trích: Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Science kèm từ vựng
[...] For instance, I particularly enjoyed the section on waves, where visitors could try out various musical instruments and observe the resulting waves [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Science kèm từ vựng
Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Meanwhile, having a simple lunch more reasonable for most of us due to our hectic working schedule [...]Trích: Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Soundness

Không có idiom phù hợp