Bản dịch của từ Sourdough trong tiếng Việt

Sourdough

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sourdough (Noun)

sˈaʊɹdoʊ
sˈaʊɹdoʊ
01

Một nhà thăm dò có kinh nghiệm ở miền tây hoa kỳ hoặc canada.

An experienced prospector in the western us or canada.

Ví dụ

The sourdough guided the newcomers through the gold rush territory.

Người đi trước dẫn dắt những người mới qua lãnh thổ đào vàng.

The sourdough shared stories of frontier life around the campfire.

Người đi trước chia sẻ câu chuyện về cuộc sống ở biên giới xung quanh lửa trại.

The sourdough's knowledge of the wilderness was invaluable to the settlers.

Kiến thức về hoang dã của người đi trước vô cùng quý giá với những người định cư.

02

Men để làm bánh mì, bao gồm bột lên men, ban đầu còn sót lại từ lần nướng trước.

Leaven for making bread consisting of fermenting dough originally that left over from a previous baking.

Ví dụ

She shared her sourdough starter with her neighbors.

Cô ấy chia sẻ chất men của bánh mì với hàng xóm.

The community organized a sourdough bread baking competition.

Cộng đồng tổ chức một cuộc thi nướng bánh mì chất men.

The local bakery specializes in making sourdough loaves.

Tiệm bánh địa phương chuyên sản xuất ổ bánh mì chất men.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sourdough/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sourdough

Không có idiom phù hợp