Bản dịch của từ Specifier trong tiếng Việt

Specifier

Noun [U/C]

Specifier (Noun)

spˈɛsəfˌaɪɚ
spˈɛsəfˌaɪɚ
01

Một người hoặc vật chỉ định.

A person or thing that specifies.

Ví dụ

The government issued a new specifier for the project details.

Chính phủ đã ban hành một người chỉ định mới cho các chi tiết dự án.

The company hired a specifier to outline the social program requirements.

Công ty đã thuê một người chỉ định để phác thảo các yêu cầu của chương trình xã hội.

02

(ngôn ngữ học) một thành phần của cụm từ không đệ quy và không được coi là chị em với phần đầu của cụm từ, mà là con của hình chiếu tối đa của cụm từ.

(linguistics) a component of a phrase that is non-recursive and not found as a sister of the head of the phrase, but rather as a daughter of the maximal projection of the phrase.

Ví dụ

The social event lacked a clear specifier in its description.

Sự kiện xã hội thiếu một bộ phận xác định rõ ràng trong mô tả của nó.

Her social media post acted as a specifier of her interests.

Bài đăng trên mạng xã hội của cô ấy đóng vai trò như một bộ phận xác định của sở thích của cô ấy.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Specifier

Không có idiom phù hợp