Bản dịch của từ Spinel trong tiếng Việt

Spinel

Noun [U/C]

Spinel (Noun)

spɪnˈɛl
spɪnˈɛl
01

Một khoáng chất thủy tinh cứng xuất hiện dưới dạng tinh thể bát diện có màu sắc thay đổi và bao gồm chủ yếu là oxit magiê và nhôm.

A hard glassy mineral occurring as octahedral crystals of variable colour and consisting chiefly of magnesium and aluminium oxides.

Ví dụ

She wore a beautiful spinel necklace to the social event.

Cô ấy đã đeo một dây chuyền spinel đẹp trong sự kiện xã hội.

The spinel gemstone was a treasured gift at the social gathering.

Hòn đá quý spinel là món quà quý giá tại buổi tụ họp xã hội.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Spinel

Không có idiom phù hợp