Bản dịch của từ Splintering trong tiếng Việt

Splintering

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Splintering (Verb)

splˈɪntɚɪŋ
splˈɪntɚɪŋ
01

Phá vỡ hoặc gây vỡ thành các mảnh nhỏ sắc nhọn.

Break or cause to break into small sharp fragments.

Ví dụ

The community is splintering due to differing political opinions and conflicts.

Cộng đồng đang bị chia rẽ do những ý kiến chính trị khác nhau và xung đột.

The activists are not splintering; they remain united for social justice.

Các nhà hoạt động không bị chia rẽ; họ vẫn đoàn kết vì công lý xã hội.

Is the organization splintering into smaller groups over social issues?

Tổ chức có đang bị chia rẽ thành các nhóm nhỏ hơn về các vấn đề xã hội không?

Splintering (Noun)

splˈɪntɚɪŋ
splˈɪntɚɪŋ
01

Một mảnh gỗ, thủy tinh hoặc vật liệu tương tự nhỏ, mỏng, sắc nhọn được tách ra từ một mảnh lớn hơn.

A small thin sharp piece of wood glass or similar material broken off from a larger piece.

Ví dụ

The splintering of community trust harms social relationships in our city.

Việc mất niềm tin trong cộng đồng làm hại các mối quan hệ xã hội ở thành phố chúng ta.

There are no splintering issues in our neighborhood's community meetings.

Không có vấn đề nào gây rạn nứt trong các cuộc họp cộng đồng ở khu phố chúng ta.

Is splintering trust a common problem in today's social media?

Liệu việc rạn nứt niềm tin có phải là vấn đề phổ biến trên mạng xã hội hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/splintering/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Splintering

Không có idiom phù hợp