Bản dịch của từ Springboard trong tiếng Việt

Springboard

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Springboard (Noun)

spɹˈɪŋbɔɹd
spɹˈɪŋboʊɹd
01

Một tấm ván mềm thường được cố định ở một đầu và được sử dụng để nhảy thể dục.

A flexible board usually secured at one end and used for gymnastic jumping.

Ví dụ

The springboard at the gym helped her improve her gymnastic skills.

Bảng nhảy ở phòng tập gym giúp cô ấy cải thiện kỹ năng thể dục.

He avoided using the springboard during the gymnastics competition.

Anh ấy tránh sử dụng bảng nhảy trong cuộc thi thể dục.

Did you practice your jumps on the springboard yesterday?

Hôm qua bạn đã tập nhảy trên bảng nhảy chưa?

Springboard (Verb)

01

Nhảy hoặc di chuyển nhanh chóng theo một hướng cụ thể.

To jump or move quickly in a particular direction.

Ví dụ

She springboarded into a new career after graduating from university.

Cô ấy đã nhảy vào một sự nghiệp mới sau khi tốt nghiệp đại học.

He didn't springboard into entrepreneurship because he preferred a stable job.

Anh ấy không nhảy vào khởi nghiệp vì anh ấy thích một công việc ổn định.

Did they springboard into activism after attending the social justice conference?

Họ đã nhảy vào hoạt động chính trị sau khi tham dự hội nghị công bằng xã hội chứ?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/springboard/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Springboard

Không có idiom phù hợp