Bản dịch của từ Squarely trong tiếng Việt

Squarely

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Squarely (Adverb)

skwˈɛɹli
skwˈɛɹli
01

(nghĩa bóng) một cách trực tiếp, thẳng thắn và trung thực.

Figurative in a direct straightforward and honest manner.

Ví dụ

She spoke squarely about the social issues affecting the community.

Cô ấy nói trực tiếp về các vấn đề xã hội ảnh hưởng đến cộng đồng.

The organization tackled the issue squarely, without beating around the bush.

Tổ chức đã giải quyết vấn đề một cách trực tiếp, không vòng vo.

The report addressed the social disparities squarely and proposed solutions.

Báo cáo đã đề cập mạnh mẽ đến sự chênh lệch xã hội và đề xuất giải pháp.

02

(hình học) có dạng hình vuông; ở góc vuông.

Geometry in the shape of a square at right angles.

Ví dụ

She placed the books squarely on the table.

Cô ấy đặt sách một cách vuông vắn trên bàn.

He looked squarely into her eyes during the conversation.

Anh ấy nhìn thẳng vào mắt cô ấy trong cuộc trò chuyện.

The team leader addressed the issue squarely with the members.

Người đứng đầu nhóm giải quyết vấn đề một cách rõ ràng với các thành viên.

03

(cũng có nghĩa bóng) vững chắc, vững chãi.

Also figurative firmly and solidly.

Ví dụ

She stood squarely behind her friend during the difficult times.

Cô ấy đứng vững và chắc chắn sau lưng bạn trong những thời điểm khó khăn.

The community squarely supported the local charity event with enthusiasm.

Cộng đồng ủng hộ mạnh mẽ sự kiện từ thiện địa phương.

The new policy was squarely aimed at improving living conditions for all.

Chính sách mới nhằm mục tiêu cải thiện điều kiện sống cho tất cả mọi người.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Squarely cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020
[...] For instance, instead of allocating 100 miles of land for the construction of houses for a population of only 100 households, the government can provide accommodation for ten times as many when constructing a ten-story flat [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020

Idiom with Squarely

Không có idiom phù hợp