Bản dịch của từ Stand aside trong tiếng Việt
Stand aside

Stand aside (Verb)
Please stand aside to let the elderly pass through the crowd.
Xin hãy đứng sang một bên để cho người cao tuổi đi qua đám đông.
He did not stand aside when the children were playing.
Anh ấy đã không đứng sang một bên khi trẻ em đang chơi.
Will you stand aside for the volunteers helping the community?
Bạn sẽ đứng sang một bên cho các tình nguyện viên giúp đỡ cộng đồng chứ?
Tránh can thiệp vào một tình huống hoặc vấn đề.
To refrain from interfering in a situation or issue.
The community decided to stand aside during the heated debate.
Cộng đồng quyết định đứng sang một bên trong cuộc tranh luận gay gắt.
They did not stand aside while others faced discrimination.
Họ không đứng sang một bên khi người khác phải đối mặt với phân biệt đối xử.
Why do some people stand aside in social justice issues?
Tại sao một số người lại đứng sang một bên trong các vấn đề công bằng xã hội?
Bị bỏ qua hoặc được coi là không quan trọng.
To be ignored or considered unimportant.
Many voices stand aside during important social discussions in our community.
Nhiều tiếng nói bị bỏ qua trong các cuộc thảo luận xã hội quan trọng ở cộng đồng chúng tôi.
The youth's opinions should not stand aside in social policy decisions.
Ý kiến của giới trẻ không nên bị bỏ qua trong các quyết định chính sách xã hội.
Why do some issues stand aside in social justice debates?
Tại sao một số vấn đề lại bị bỏ qua trong các cuộc tranh luận về công bằng xã hội?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp