Bản dịch của từ Stand-down trong tiếng Việt

Stand-down

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stand-down (Noun)

stænd daʊn
stænd daʊn
01

Lệnh chính thức ngừng đánh nhau hoặc ngừng làm việc trong một khoảng thời gian.

An official order to stop fighting or to stop work for a period of time.

Ví dụ

The company announced a stand-down due to the pandemic.

Công ty thông báo một cuộc tạm nghỉ do đại dịch.

The military declared a stand-down to review safety procedures.

Quân đội tuyên bố một cuộc tạm nghỉ để xem xét các quy trình an toàn.

The union negotiated a stand-down for better working conditions.

Liên đoàn đàm phán một cuộc tạm nghỉ để cải thiện điều kiện làm việc.

Stand-down (Verb)

stænd daʊn
stænd daʊn
01

Chính thức ra lệnh cho mọi người ngừng chiến đấu hoặc ngừng làm việc.

To officially command people to stop fighting or stop working.

Ví dụ

The company decided to stand down all employees due to COVID-19.

Công ty quyết định giảm bớt tất cả nhân viên do COVID-19.

The teacher had to stand down the students from the classroom.

Giáo viên phải cho học sinh nghỉ học khỏi lớp học.

The coach had to stand down the team from the competition.

Huấn luyện viên phải cho đội nghỉ thi đấu.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stand-down/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stand-down

Không có idiom phù hợp