Bản dịch của từ Stand shoulder to shoulder trong tiếng Việt

Stand shoulder to shoulder

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stand shoulder to shoulder (Phrase)

stˈænd ʃˈoʊldɚ tˈu
stˈænd ʃˈoʊldɚ tˈu
01

Đứng hoặc ở bên cạnh ai đó để hỗ trợ hoặc thể hiện sự đoàn kết.

To stand or be in a position next to someone in support or solidarity.

Ví dụ

Students stand shoulder to shoulder during the climate change protest in 2023.

Các sinh viên đứng cạnh nhau trong cuộc biểu tình về biến đổi khí hậu năm 2023.

They do not stand shoulder to shoulder with each other in social issues.

Họ không đứng cạnh nhau trong các vấn đề xã hội.

Do community members stand shoulder to shoulder during local charity events?

Có phải các thành viên trong cộng đồng đứng cạnh nhau trong các sự kiện từ thiện địa phương không?

02

Làm việc chặt chẽ với nhau để đạt được một mục tiêu hoặc mục đích chung.

To work closely together for a common goal or purpose.

Ví dụ

The community stood shoulder to shoulder during the charity event last Saturday.

Cộng đồng đã đứng bên nhau trong sự kiện từ thiện thứ Bảy vừa qua.

They did not stand shoulder to shoulder in the fight against poverty.

Họ đã không đứng bên nhau trong cuộc chiến chống lại nghèo đói.

Did the volunteers stand shoulder to shoulder during the clean-up day?

Các tình nguyện viên có đứng bên nhau trong ngày dọn dẹp không?

03

Duy trì sự thống nhất trong việc đối mặt với thách thức hoặc khó khăn.

To maintain unity in facing challenges or difficulties.

Ví dụ

The community stood shoulder to shoulder during the recent flood crisis.

Cộng đồng đã đứng bên nhau trong cuộc khủng hoảng lũ lụt gần đây.

They did not stand shoulder to shoulder when the protests began.

Họ đã không đứng bên nhau khi các cuộc biểu tình bắt đầu.

Will the citizens stand shoulder to shoulder in the upcoming election?

Liệu công dân có đứng bên nhau trong cuộc bầu cử sắp tới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stand shoulder to shoulder/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stand shoulder to shoulder

Không có idiom phù hợp