Bản dịch của từ Starring trong tiếng Việt

Starring

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Starring (Verb)

stˈɑɹɪŋ
stˈɑɹɪŋ
01

Đóng vai chính trong (một bộ phim hoặc chương trình)

Play the principle part in (a film or show)

Ví dụ

Tom Hanks starring in 'Forrest Gump' was memorable.

Tom Hanks đóng vai chính trong 'Forrest Gump' thật đáng nhớ.

She is starring in a new TV series about family dynamics.

Cô ấy đang đóng vai chính trong một bộ phim truyền hình mới về động lực gia đình.

The actress starring in the movie is a rising star.

Nữ diễn viên đóng vai chính trong phim là một ngôi sao đang lên.

02

Có tính năng chính; trở thành ngôi sao của.

To have as the main feature; be the star of.

Ví dụ

The movie starring Tom Hanks was a box office hit.

Bộ phim có sự tham gia của Tom Hanks đã thành công về mặt doanh thu phòng vé.

She is starring in a new TV show next month.

Cô ấy sẽ tham gia một chương trình truyền hình mới vào tháng tới.

The play will be starring local actors from the community.

Vở kịch sẽ có sự tham gia của các diễn viên địa phương trong cộng đồng.

Dạng động từ của Starring (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Star

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Starred

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Starred

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Stars

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Starring

Starring (Noun)

stˈɑɹɪŋ
stˈɑɹɪŋ
01

Người biểu diễn đóng vai chính.

A performer in a leading role.

Ví dụ

The starring actor in the movie won an award.

Diễn viên chính trong phim đã giành được giải thưởng.

She is the starring actress in the upcoming play.

Cô ấy là nữ diễn viên chính trong vở kịch sắp tới.

The starring cast members are well-known in the industry.

Dàn diễn viên chính đều nổi tiếng trong ngành.

02

Diễn viên đóng vai chính trong một bộ phim hoặc chương trình truyền hình.

The actor who plays the main role in a film or show.

Ví dụ

The movie starring Tom Hanks was a box office hit.

Bộ phim có sự tham gia của Tom Hanks đã là một thành công phòng vé.

She is the starring actress in the upcoming theater production.

Cô ấy là nữ diễn viên chính trong bộ phim sắp ra mắt.

The TV show's starring cast includes well-known celebrities.

Dàn diễn viên chính của chương trình truyền hình bao gồm những người nổi tiếng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/starring/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Culture and Education
[...] Young people will be eager to watch such movies, especially when their idols are chosen for the role [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Culture and Education
Describe a place you would like to visit for a short time
[...] Ex: A crowd congregated around the entrance to the theatre, hoping to catch a glimpse of the of the show [...]Trích: Describe a place you would like to visit for a short time
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Sky and Stars - Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] My hometown is not heavily polluted like some metropolitan areas, so the sky is quite clear with twinkling on a blackish background [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Sky and Stars - Từ vựng liên quan và bài mẫu
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Sky and Stars - Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] However, I have seen quite an interesting class about which is definitely helpful for beginners like me [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Sky and Stars - Từ vựng liên quan và bài mẫu

Idiom with Starring

Không có idiom phù hợp